avatart

khach

icon

Hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân

Đầu tư

- 11/02/2022

0

Đầu tư

11/02/2022

0

Hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân được quy định tại Điều 129, Luật Đất đai. Vậy với mỗi loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp thì hạn mức giao đất được quy định ra sao?

Mục lục [Ẩn]

Hạn mức giao đất nông nghiệp là gì?

Hạn mức giao đất nông nghiệp là diện tích đất tối đa mà Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân khai thác, sử dụng vào mục đích nông nghiệp. Với mỗi loại đất nông nghiệp khác nhau thì hạn mức giao đất nông nghiệp là khác nhau. Các loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp rất đa dạng, khách hàng có thể cập nhật thêm thông tin trong bài viết: Đất nông nghiệp gồm những loại đất nào?

Hạn mức giao đất nông nghiệp là bao nhiêu?

Hạn mức giao đất nông nghiệp với từng loại đất được quy định như sau:

Đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối

Hạn mức giao đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp như sau:

Khu vực Hạn mức giao đất
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long Không quá 3 héc ta cho mỗi loại đất
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Không quá 2 héc ta cho mỗi loại đất

(Căn cứ Khoản 1, Điều 129, Luật Đất đai)

Hạn mức giao đất nông nghiệp theo quy định hiện nay

Hạn mức giao đất nông nghiệp theo quy định hiện nay

Đất trồng cây lâu năm

Hạn mức giao đất trồng cây lâu năm cho mỗi hộ gia đình, cá nhân được quy định như sau:

Khu vực Hạn mức giao đất
Xã, phường, thị trấn ở đồng bằng Không quá 10 héc ta
Xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi Không quá 30 héc ta

(Căn cứ Khoản 2, Điều 129, Luật Đất đai)

Đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất

Hạn mức giao đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân không quá 30 héc ta đối với mỗi loại đất.

(Căn cứ Khoản 3, Điều 129, Luật Đất đai)

Được giao nhiều loại đất

- Trường hợp 1: Hộ gia đình, cá nhân được giao nhiều loại đất bao gồm đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối thì tổng hạn mức giao đất không quá 5 héc ta.

- Trường hợp 2: Hộ gia đình, cá nhân được giao thêm đất trồng cây lâu năm thì hạn mức đất trồng cây lâu năm được quy định như sau:

  • Không quá 05 héc ta đối với xã, phường, thị trấn ở đồng bằng
  • Không quá 25 héc ta đối với xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.

- Trường hợp 3: Hộ gia đình, cá nhân được giao thêm đất rừng sản xuất thì hạn mức giao đất rừng sản xuất không quá 25 héc ta.

(Căn cứ Khoản 5, Điều 129, Luật Đất đai)

Đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng

Nhà nước giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch để:

  • Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp
  • Nuôi trồng thủy sản
  • Làm muối

Hạn mức giao đất trong trường hợp này không quá hạn mức giao đất quy định tại các Khoản 1, 2, 3 Điều 129, Luật Đất đai và không tính vào hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định.

Lưu ý: Ủy ban nhân dân (UBND) cấp tỉnh quy định hạn mức giao đất với các loại đất nêu trên vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Hạn mức giao đất nông nghiệp phụ thuộc vào từng loại đất

Hạn mức giao đất nông nghiệp phụ thuộc vào từng loại đất

Đất trồng cây hằng năm, cây lâu năm… thuộc vùng đệm của rừng đặc dụng

Các loại đất nông nghiệp thuộc vùng đệm của rừng đặc dụng được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân như:

  • Đất trồng cây hằng năm
  • Đất trồng cây lâu năm
  • Đất trồng rừng
  • Đất nuôi trồng thủy sản
  • Đất làm muối

>> Hạn mức giao các loại đất này sẽ được thực hiện theo các quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 129, Luật Đất đai.

Các trường hợp khác

- Phần diện tích đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng ngoài xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú thì:

  • Hộ gia đình, cá nhân được tiếp tục sử dụng đất
  • Trường hợp là đất được giao không thu tiền sử dụng đất thì được tính vào hạn mức giao đất nông nghiệp của mỗi hộ gia đình, cá nhân.

- Diện tích đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân do:

  • Nhận chuyển nhượng
  • Thuê, thuê lại
  • Nhận thừa kế
  • Được tặng cho quyền sử dụng đất
  • Nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
  • Nhận khoán
  • Được Nhà nước cho thuê đất 

>> Không tính vào hạn mức giao đất nông nghiệp quy định tại Điều 129, Luật Đất đai.

Hạn mức giao đất nông nghiệp phụ thuộc vào từng khu vực

Hạn mức giao đất nông nghiệp phụ thuộc vào từng khu vực

Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp

Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp là diện tích đất nông nghiệp tối đa mà hộ gia đình, cá nhân được nhận thông qua các hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Căn cứ Khoản 1, Điều 130, Luật Đất đai quy định như sau:

“Điều 130. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

1. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân không quá 10 lần hạn mức giao đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đối với mỗi loại đất quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 129 của Luật này”.

Như vậy, hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân không quá 10 lần hạn mức giao đất nông nghiệp với mỗi loại đất được quy định tại các Khoản 1, 2, 3 Điều 129, Luật Đất đai.

Như vậy, hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sẽ phụ thuộc vào từng loại đất và từng khu vực.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (1 lượt)

5 (1 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn miễn phí

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NHÂN THỌ

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *