4 loại phí thẻ tín dụng VPbank quan trọng khách hàng cần biết khi sử dụng
Mục lục [Ẩn]
Thẻ tín dụng VPBank là một công cụ thanh toán do ngân hàng VPBank liên kết với các tổ chức quốc tế phát hành cho khách hàng với chức năng chính là chi tiêu trước trả tiền sau.
Hiện nay ngân hàng VPBank phát hành nhiều loại thẻ tín dụng cá nhân dành cho mục đích chi tiêu và các đối tượng khác nhau. Cụ thể gồm các loại thẻ sau:
- Thẻ tín dụng Mastercard Platinum Cashback
- Thẻ tín dụng Number 1
- Thẻ tín dụng Mastercard MC2
- Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Classic MasterCard
- Thẻ tín dụng VPBank StepUP
- Thẻ tín dụng VPLady
- Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Titanium MasterCard
- Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Platinum MasterCard
- Thẻ tín dụng Platinum Priority
- Thẻ Đồng thương hiệu Vietnam Airlines - VPBank Platinum MasterCard
Xem thêm: Chi tiết điều kiện mở thẻ tín dụng VPBank giúp bạn mở thẻ tín dụng ngân hàng VPBank nhanh chóng.
Các loại phí cơ bản trên thẻ tín dụng
Giống như các ngân hàng khác, biểu phí thẻ tín dụng VPBank bao gồm nhiều loại phí khác nhau được ngân hàng VPBank đặt ra nhằm đảm bảo duy trì các dịch vụ và quyền lợi của khách hàng khi sử dụng thẻ. Sau đây là biểu phí cụ thể:
Phí phát hành
Hiện nay ngân hàng VPBank đang áp dụng miễn phí phát hành cho hầu hết các loại thẻ tín dụng.
Riêng hai loại thẻ tín dụng là: Worle MasterCard và Worle Lady MasterCard, ngân hàng VPbank đang thu phí phát hành: 1.000.000 VND.
Trong trường hợp bị mất hoặc thất lạc thẻ, VPbank sẽ phát hành lại thẻ với các mức phí như sau:
- Thu phí 200.000 VND/thẻ: VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinium Credit, VNAirline VPBank Platinium Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard
- Miễn phí: Các loại thẻ còn lại
Trường hợp thay thế thẻ, VPbank tính phí như sau:
- Thay thế do hư hỏng: 150.000VND. Riêng hai loại thẻ: World MasterCard và World Lady
MasterCard được miễn phí - Thay thế do hết hạn: Miễn phí
Phí thường niên
Hiện nay tại phí thường niên thẻ tín dụng VPbank đang áp dụng thu ở mức cụ thể như sau:
Tên thẻ | Phí thường niên thẻ tín dụng VPbank | |
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
VPBank No.1 MasterCard |
150.000 VNĐ | Không thu phí |
MC2 Credit | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Lady Credit | 499.000 VNĐ | Không thu phí |
StepUp Credit | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Vpbank Platinium Credit | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
VNAirline VPBank Platinium Credit | 899.000 VNĐ | Không thu phí |
Mobifone – VPBank Classic MasterCard |
299.000VNĐ | 150.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
World MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
World Lady MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
Qua bảng trên ta có thể thấy mức phí duy trì thẻ tín dụng của VPbank khá đa dạng và linh hoạt từ thấp đến cao: Loại thẻ có phí thường niên thấp nhất là VPBank No.1 chỉ với 150.000 VNĐ/năm; Thẻ có mức phí cao nhất là hai chiếc thẻ tín dụng hạng kim cương World MasterCard và World Lady MasterCard.
Để khuyến khích khách hàng sử dụng thẻ, VPbank có miễn phí thường niên thẻ tín dụng trên một số loại thẻ năm đầu tiên và các năm tiếp theo như: Lady Credit/Stepup Credit, VN Airline VPBank Platinum Credit. Với điều kiện:
- Có từ 03 lần chi tiêu trong vòng 30 ngày đầu sau khi mở thẻ (mỗi lần từ 700.000 VNĐ)
- Miễn phí năm tiếp theo nếu có tổng doanh số giao dịch trong năm hiện tại đạt từ 60 triệu đồng.
Phí giao dịch
Phí giao dịch gồm biểu phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng VPbank và phí xử lý giao dịch quốc tế cụ thể như sau:
- Phí ứng trước tiền mặt (trên mỗi giao dịch):
+ Thẻ VPBank No.1 MasterCard: 0% tại ATM của VPBank
+ Thẻ Mobifone –VPBank Classic MasterCard: 0%
+ Tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 4% tổng số tiền (tối thiểu 100.000 VND)
- Phí ứng xử lý giao dịch quốc tế (không áp dụng với giao dịch bằng VND): Chỉ có thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard thu phí 2,5% giá trị giao dịch. Các loại thẻ tín dụng VPBank khác đều thu 3% giá trị giao dịch.
Không chỉ nắm rõ mức phí ứng tiền mặt, bạn cũng nên biết cách rút tiền mặt từ thẻ tín dụng VPBank ra sao để có thể lấy được số tiền mình cần nhanh chóng.
Muốn sử dụng thẻ tín dụng lâu dài phải làm thế nào?
Phí phạt chậm thanh toán
Đối với phí trả chậm thẻ tín dụng VPbank được quy định cụ thể với từng loại thẻ tín dụng như sau:
- Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone –VPBank Classic MasterCard phí 5% tối thiểu 149.000 VND, tối đa 999.000 VND.
- Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard phí 5% tối thiểu 199.000 VND, tối đa 999.000 VND
- Các loại thẻ còn lại phí 5% tối thiểu 249.000 VND, tối đa 999.000 VND
- Riêng hai thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard, VPbank không bị thu phí
Với 4 loại phí chính nêu trên, thẻ tín dụng còn nhiều khoản phí khác như phí cấp lại Pin 30.000 VND, phí tra soát 100.000 VND (trừ thẻ VPBank Priority hạng chuẩn và Platinum được miễn phí)...
Muốn nắm rõ chi tiết tất cả các loại phí thẻ tín dụng ngân hàng VPbank, bạn đọc có thể tham khảo chi tiết TẠI ĐÂY
Để sử dụng thẻ tín dụng VPbank hiệu quả nhất, ngoài biểu phí thẻ thì khách hàng còn cần quan tâm tới lãi suất thẻ. Vì vậy bạn có thể tham khảo thêm vài viết "Lãi suất thẻ tín dụng VPBank được tính như thế nào?" để có sự điều chỉnh phù hợp nhất trong quá trình dùng thẻ.
Hy vọng qua những thông tin trên bạn nắm rõ được về các loại biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng VPBank và biết cách sử dụng thẻ của mình chi tiêu một cách hợp lý.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất