avatart

khach

icon

Lãi suất thẻ tín dụng ACB và các loại phí khi sử dụng thẻ

Kiến thức thẻ tín dụng

- 04/08/2024

0

Kiến thức thẻ tín dụng

04/08/2024

0

Lãi suất thẻ tín dụng ACB và cách tính lãi suất thẻ tín dụng sẽ giúp bạn lựa chọn được loại thẻ phù hợp với mục đích và khả năng tài chính của mình.

Mục lục [Ẩn]

Thẻ tín dụng ACB được phát hành dựa trên sự hợp tác của ngân hàng ACB cùng với các trung tâm làm thẻ uy tín, thẻ tín dụng ACB ra đời nhằm mục đích giúp khách hàng mua sắm và chi tiêu thoải mái hơn bằng việc vay trước trả sau.

Hiện nay ngân hàng ACB đang phát hành tất cả 8 loại thẻ tín dụng được chia thành 3 hạng mức: Hạng Chuẩn, hạng Vàng và hạng bạch kim.

Tham khảo ngay Các sản phẩm thẻ tín dụng ngân hàng ACB để có thể hưởng các ưu đãi, tiện ích và giao dịch, thanh toán trong và ngoài nước thuận tiện nhất. 

Lãi suất thẻ tín dụng ACB

Lãi suất trên thẻ tín dụng ACB được hiểu là quy định của ngân hàng áp dụng khi khách hàng chi tiêu và sử dụng thẻ quá hạn thanh toán sau 45 ngày miễn lãi.

Kể từ ngày 46 trở đi lãi suất sẽ được ACB tính trên từng loại thẻ tương ứng như khi các bạn đi vay vốn ngân hàng nhưng với mức % khác nhau.

Dưới đây là bảng điều chỉnh lãi suất thẻ tín dụng quốc tế do ngân hàng ACB phát hành được cập nhật mới nhất tháng 08/2024, cụ thể:

Loại thẻ Mức lãi suất (%/năm) Lãi suất quá hạn
Thẻ tín dụng nội địa - ACB Express

20%

150% lãi suất trong hạn

Thẻ tín dụng Quốc tế Visa Classic/Mastercard Standard

29%

150% Lãi suất trong hạn

Thẻ tín dụng Quốc tế - JCB Standard

27%

150% Lãi suất trong hạn
Thẻ tín dụng Quốc tế Visa Gold/Mastercard Gold 32% 150% Lãi suất trong hạn
Thẻ tín dụng Quốc tế - JCB Gold 28% 150% Lãi suất trong hạn
Thẻ tín dụng Quốc tế - Visa Business 32% 150% Lãi suất trong hạn
Thẻ tín dụng Quốc tế Visa Platinum/World Mastercard 30% 150% Lãi suất trong hạn
Thẻ tín dụng Quốc tế - Visa Signature 30% 150% Lãi suất trong hạn
Thẻ tín dụng Quốc tế Visa Privilege Signature 27% 150% Lãi suất trong hạn

Ngân hàng ACB còn áp dụng lãi suất ưu đãi với các đối tượng sau:

  • Đối với thẻ tín dụng quốc tế áp dụng cho khách hàng có hình thức đảm bảo thẻ là số dư tiền tiết kiệm/tài khoản tiền gửi thanh toán.
  • Đối với thẻ tín dụng nội địa áp dụng cho khách hàng là nhân viên ACB, khách hàng có hình thức đảm bảo thẻ là số dư tiền tiết kiệm/tài khoản tiền gửi thanh toán, khách hàng thế chấp tài sản đảm bảo.

Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ACB

Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ACB

Lãi suất quá hạn

Khi sử dụng thẻ tín dụng ACB nếu quá hạn thanh toán, khách hàng sẽ phải chịu phạt với mức lãi suất là 150% x lãi vay đối với giao dịch rút tiền mặt và giao dịch khác giao dịch rút tiền mặt.

Cài đặt ACB Online để quản lý thẻ tín dụng tốt nhất mọi lúc mọi nơi.

Cách tính lãi suất

Lãi suất thẻ tín dụng ACB sẽ được áp dụng để tính lãi khi khách hàng chi tiêu và không trả đủ số tiền cần phải trả trong sao kê hàng tháng. Do vậy, chỉ cần có kế hoạch chi tiêu hợp lý và trả nợ đúng trong thời gian miễn lãi này, thì bạn hoàn toàn không cần phải để tâm và lo lắng đến lãi suất này. 

Muốn biết lãi suất thẻ tín dụng ACB, các bạn áp dụng cách tính theo công thức sau:

Lãi suất = % lãi suất x số tiền ghi nợ x số ngày trả chậm

Ví dụ: Bạn đang sử thẻ tín dụng của ACB với hạn mức 10 triệu đồng, với chu kỳ thanh toán là từ ngày 20/3 đến 20/4. Lãi suất chậm trả được tính là 27%/năm.

Ngày 20/4 ngân hàng lên sao kê gửi vào email cá nhân của bạn với hạn thanh toán là ngày 5/5. Như vậy nếu bạn thanh toán đầy đủ dư nợ cho ngân hàng ACB trong khoảng thời gian 20/4 - 5/5 thì bạn không mất lãi.

Nếu qua khoảng thời gian 45 ngày miễn lãi (từ ngày 16/2) thì bạn phải trả thêm: 10.000.000 x 27%/365 = 7.397 VNĐ.

Suy ra tổng số tiền bạn phải trả là: 17.397.000 VNĐ (vào ngày 16/2). Số tiền bạn phải trả cho lãi suất trả chậm sẽ được cộng lên tương ứng với số ngày bạn chưa thanh toán dư nợ.

Như vậy, tất cả các giao dịch phát sinh trong chu kì tiếp theo của tháng 10 cũng sẽ bị tính lãi thay vì được hưởng kì hạn miễn lãi 45 ngày như lúc đầu.

Tìm hiểu thêm về điều kiện, thủ tục mở thẻ tín dụng ACB từ đó giúp khách hàng có thể mở thẻ một cách nhanh chóng mà không mất nhiều thời gian.

Biểu phí thẻ tín dụng ACB 

ACB hiện nay đang quy định các mức phí chính trên thẻ tín dụng của mình gồm:

Các loại phí Thẻ nội địa Thẻ quốc tế
Phí rút tiền mặt
  • Tại ATM ACB: Miễn phí
  • Ngoài hệ thống ACB: 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 đồng
  • Phí rút tiền mặt tại quầy giao dịch: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 đồng
  • Tại cây ATM ACB: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồng;
  • Khác cây ATM ACB: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồng;
  • Phí rút tiền mặt tại quầy giao dịch: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồng.
Phí xử lý giao dịch  
  • Thẻ ACB Visa Platinum Debit thương gia/ACB Privilege Visa Platinum Debit: 1,9% số tiền giao dịch quy đổi
  • Thẻ ACB Visa Debit/ACB Mastercard Debit: 2,1% số tiền giao dịch quy đổi
  • Thẻ ACB JCB Debit: 2,1% số tiền giao dịch quy đổi
  • Thẻ ghi nợ quốc tế ngưng phát hành: 2,6% số tiền giao dịch quy đổi
Phí chênh lệch tỷ giá   1% trên số tiền giao dịch quy đổi
Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài   1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 2.200 VNĐ
Phí sử dụng vượt hạn mức tín dụng 0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 đồng

Xem ngay thông tin về Biểu phí dịch vụ thẻ ACB mới nhất và một số loại phí khác, sẽ giúp khách hàng nhanh chóng lựa chọn được chiếc thẻ tiện ích cho việc chi tiêu mua sắm tiết kiệm, hiệu quả.

Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết lãi suất thẻ tín dụng ACB. Từ đó, bạn có thể lên kế hoạch để yên tâm tận hưởng những ưu đãi và tiện ích mà thẻ tín dụng mang lại.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (5 lượt)

5 (5 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *