Tại sao nên dùng thẻ tín dụng JCB của Sacombank?
Mục lục [Ẩn]
Vài nét về thẻ tín dụng Sacombank JCB
JCB là nhãn hiệu thẻ của Nhật Bản (Japan Credit Bureau) thuộc tổ chức tín dụng uy tín của quốc gia “mặt trời mọc”. Đó cũng là một trong những tổ chức được đánh giá cao và sánh ngang với các tổ chức tín dụng khác như VISA hoặc MasterCard của Mỹ. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin cơ bản về thẻ tín dụng Sacombank JCB ngay dưới đây.
Thẻ tín dụng JCB Sacombank là gì?
Thẻ tín dụng Sacombank JCB là loại thẻ được Sacombank liên kết với tổ chức JCB phát hành cho khách hàng khi có nhu cầu sử dụng thẻ để tiêu dùng trước trả tiền sau.
Các loại thẻ tín dụng Sacombank JCB
- Thẻ tín dụng JCB Classic Card: Được ưu đãi đặc biệt tại hơn 100 nhà hàng, du lịch, mua sắm và được rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có biểu tượng JCB trong nước và quốc tế
- Thẻ tín dụng JCB Gold Card: Thẻ được miễn lãi tối đa 55 ngày với hạn mức tín dụng lên đến 200 triệu đồng
- Thẻ tín dụng JCB Ultimate: Chủ thẻ có đặc quyền bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị bồi thường lên đến 11,4 tỷ VNĐ. Hạn mức từ 300 triệu đồng và không giới hạn.
Thẻ JCB Sacombank với nhiều lợi ích hấp dẫn
Tại sao nên dùng thẻ tín dụng JCB Sacombank?
Khi kích hoạt dùng thẻ tín dụng Sacombank JCB bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi với các tiện ích cụ thể như:
- Miễn phí rút tiền mặt tại tất cả ATM/POS Sacombank.
- Hạn mức rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại các ATM có biểu tượng JCB trong nước và quốc tế.
- Miễn lãi suất tối đa 55 ngày
- Trả góp 0% với các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank
- Giảm 50%, và ưu đãi đặc biệt tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch...
- Thanh toán qua internet tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới.
Đặc biệt đối với thẻ cao cấp JCB Ultimate bạn được hưởng những tiện ích đặc biệt như:
- Hạn mức tín dụng từ 300 triệu VND và tối đa không giới hạn.
- Hoàn tiền các giao dịch chi tiêu:
- Chi tiêu ăn uống vào cuối tuần:
- Trong nước: Hoàn 10%
- Nước ngoài: Hoàn 15%
- Chi tiêu ăn uống và chi tiêu khác các ngày còn lại: Hoàn 0,5%
- Hưởng đặc quyền bảo hiểm du lịch toàn cầu trị giá bồi thường: 11,4 tỷ VND.
- Sử dụng nhiều phòng chờ VIP tại sân bay Việt Nam (sân bay quốc tế Nội Bài, sân bay quốc tế Đà Nẵng) và sân bay quốc tế (Hàn Quốc, Hồng Kông, Trung Quốc, Singapore, Nhật Bản, Thái Lan, Hawaii)
- Tặng 1 món ăn đặc biệt tại các nhà hàng Nhật (Makoto tại Hà Nội, Chiyoda Sushi, Fuji Restaturant tại Hồ Chí Minh)
Qua đó có thể thấy thẻ tín dụng Sacombank JCB có nhiều ưu đãi và tiện ích. Ngoài thẻ JCB, thì Sacombank cũng cung cấp nhiều loại thẻ tín dụng với các ưu đãi khác nhau. Bạn có thể tham khảo thêm: "Top 6 loại thẻ tín dụng Sacombank hot nhất hiện nay"
Điều kiện làm thẻ đơn giản
Điều kiện và thủ tục đăng ký thẻ JCB Sacombank
Hiện nay thủ tục và điều kiện mở thẻ tín dụng Sacombank khá đơn giản, bạn có thể tham khảo:
Điều kiện mở thẻ
Do các tiện ích của mỗi thẻ là khác nhau nên điều kiện đăng ký mở thẻ tín dụng Sacombank cũng sẽ khác nhau. Cụ thể:
Thẻ tín dụng JCB Classic Card:
- Cá nhân từ 18 tuổi trở lên.
- Thu nhập tối thiểu 3 triệu VNĐ/tháng (tối thiểu 5 triệu VND/tháng nếu sinh sống tại Hà Nội và Hồ Chí Minh).
Thẻ tín dụng JCB Gold Card:
- Cá nhân từ 18 tuổi trở lên.
- Thu nhập tối thiểu 10 triệu VNĐ/tháng.
Thẻ tín dụng JCB Ultimate:
- Cá nhân đủ 18 tuổi trở lên.
- Thu nhập tối thiểu 80 triệu đồng.
Thủ tục mở thẻ
- Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng.
- Giấy tờ chứng minh thu nhập.
- Bản sao CMND/CCCD/Hộ chiếu.
- Bản sao Hộ khẩu hoặc các giấy tờ chứng minh địa chỉ khác liên quan.
Để nắm rõ chi tiết điều kiện thủ tục các loại thẻ tín dụng Sacombank bạn có thể tham khảo thêm TẠI ĐÂY.
Biểu phí thẻ Sacombank JCB
Hiện nay ngân hàng Sacombank đang tiến hành thu một số loại phí trên thẻ tín dụng JCB, tuy nhiên Sacombank cũng miễn phí một số loại phí thông thường như phí mở thẻ Sacombank, phí tra cứu thông tin tại các cây ATM của ngân hàng Sacombank trên phạm vi toàn quốc... Bạn có thể nắm rõ các biểu phí qua bảng biểu phí chi tiết dưới đây:
Đơn vị: VND
Các loại phí | JCB Ultimate | JCB Gold | JCB Classic |
Phí phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | |||
|
1.699.000 | 399.000 | 299.000 |
|
Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thay thế thẻ | 149.000 | 99.000 | 99.000 |
Phí thay đổi loại thẻ | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
Lãi suất tháng | 1% - 2,6% | 1% - 2,6% | 1% - 2,6% |
Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt tại ATM | |||
|
4% (tối thiểu 60.000) | Miễn phí | Miễn phí |
|
4% (tối thiểu 60.000) | 4% (tối thiểu 60.000) | 4% (tối thiểu 60.000) |
Phí tra cứu số dư tại ATM | |||
|
Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
|
8.000 | 8.000 | 8.000 |
Phí tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí | 100.000 | Miễn phí |
Phí chậm thanh toán | 6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000) | 6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000) | 6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000) |
Khoản thanh toán tối thiểu | 5% dư nợ cuối kỳ (≥ 100.000) cộng với khoản nợ quá hạn và khoản vượt hạn mức tín dụng | 5% dư nợ cuối kỳ (≥ 100.000) cộng với khoản nợ quá hạn và khoản vượt hạn mức tín dụng | 5% dư nợ cuối kỳ (≥ 100.000) cộng với khoản nợ quá hạn và khoản vượt hạn mức tín dụng |
Phí vượt hạn mức | 0,075%/ngày (tối thiểu 50.000) | 0,075%/ngày (tối thiểu 50.000) | 0,075%/ngày (tối thiểu 50.000) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,60% | 2,8% | 2,95% |
Phí xử lý giao dịch nước ngoài (áp dụng cho các giao dịch thanh toán) | 0,8%/giao dịch (tối thiểu 2.000) | 0,8%/giao dịch (tối thiểu 2.000) | 0,8%/giao dịch (tối thiểu 2.000) |
Phí cấp lại PIN giấy | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Phí khiếu nại sai | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Phí dịch vụ đặc biệt | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Phí nhận chuyển khoản từ nước ngoài, quy đổi VND, báo có vào thẻ | 0,05% (tối thiểu 55.000 – tối đa 4.400.000) | 0,05% (tối thiểu 55.000 – tối đa 4.400.000) | |
Phí gửi TBGD qua đường bưu điện/thẻ/kỳ TBGD | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Phí cấp lại TBGD qua email từ kỳ thứ 7/thẻ/kỳ TBGD | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Phí cấp lại TBGD bản giấy/thẻ/kỳ TBGD | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Bảng biểu phí thẻ JCB Sacombank
Với thẻ tín dụng Sacombank, bạn có thể thỏa sức mua sắm, trải nghiệm cuộc sống một cách dễ dàng. Sẵn sàng tận hưởng cuộc sống tiện nghi hơn cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho bản thân với thẻ tín dụng JCB của Sacombank - nguồn tài chính dự phòng thiết yếu cho mọi nhu cầu chi tiêu, mua sắm. Với những ưu đãi, tiện ích nổi bật, chi phí thẻ phù hợp, thẻ tín dụng JCB Sacombank là loại thẻ mà bất cứ khách nào cũng nên lựa chọn sử dụng.
Giải đáp thắc mắc và nhận tư vấn MIỄN PHÍ!!
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất