avatart

khach

icon

Phí dịch vụ thẻ ATM Agribank mới nhất hiện nay

Kiến thức thẻ ATM

- 18/01/2023

0

Kiến thức thẻ ATM

18/01/2023

0

Khi sử dụng thẻ ATM Agribank bạn sẽ bị trừ một khoản phí nhất định. Tuy nhiên, bạn không biết được chính xác bị trừ bao nhiêu tiền? Hiểu rõ loại phí khi sử dụng thẻ ATM Agribank sẽ giúp bạn tiết kiệm tương đối chi phí phát sinh trong quá trình sử dụng.

Mục lục [Ẩn]

Với vị thế là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam với 100% vốn nhà nước, hiện ngân hàng Agribank đang cung cấp các dịch vụ thẻ gồm:

  • Thẻ ghi nợ nội địa Success
  • Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa/MasterCard
  • Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa/MasterCard
  • Thẻ liên kết sinh viên
  • Thẻ lập nghiệp
  • Thẻ liên kết thương hiệu.

Muốn biết thêm thông tin về tất cả các loại thẻ ATM Agribank dành cho khách hàng cá nhân cũng như chức năng và tiện ích của từng loại thẻ bạn có thể tham khảo thêm để nắm rõ hơn.

Khi mở thẻ hay sử dụng thẻ ATM vấn đề khách hàng quan tâm nhất chính là phí dịch vụ thẻ ATM Agribank hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết các loại phí cũng như mức phí cụ thể thông qua nội dung dưới đây:

Các loại thẻ Agribank đang phát hành

Agribank hiện đang phát hành đa dạng các loại thẻ ATM

STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ
I

Phí phát hành

 
1  Thẻ nội địa  
a Thẻ ghi nợ nội địa  
 - Hạng thẻ chuẩn (Success) 50.000 VND/thẻ
 - Hạng thẻ Vàng (Plus Success) 100.000 VND/thẻ
 b Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 VND/thẻ
 c Thẻ Lập nghiệp Miễn phí
 d Thẻ liên kết thương hiệu (Co - brand Card)

Hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻ

Hạng vàng: 100.000 VND/thẻ

2 Thẻ quốc tế  
 a Hạng Chuẩn

100.000 VND/thẻ đối với thẻ ghi nợ

100.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng

 b Hạng Vàng

150.000 VND/thẻ đối với thẻ ghi nợ

200.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng

 c Hạng Bạch Kim 300.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng
 3 Thẻ trả trước 10.000 VND/thẻ
4 Thẻ phi vật lí 10.000 VND
 II

Phí thường niên

 
1 Thẻ nội địa  
1.1 Thẻ ghi nợ nội địa  
  Hạng thẻ chuẩn (Success) 12.000 VND/thẻ/năm
  Hạng thẻ Vàng (Plus Success) 50.000 VND/thẻ/năm
 1.2 Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp  10.000 VND/thẻ/năm
 1.3 Thẻ liên kết thương hiệu (Co - Brand Card)

Hạng chuẩn: 15.000 VND/thẻ/năm

Hạng vàng: 50.000 VND/thẻ/năm

2 Thẻ quốc tế  
 a Thẻ chính  
 - Hạng Chuẩn

100.000 đồng/thẻ/năm với thẻ ghi nợ

150.000 VND/năm với thẻ tín dụng

 - Hạng Vàng

150.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ ghi nợ

300.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng

 - Hạng Bạch Kim 500.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng
 b Thẻ phụ  
 - Hạng Chuẩn

50.000 đồng/thẻ/năm vói thẻ ghi nợ

75.000 VND đối với thẻ tín dụng

 - Hạng Vàng

75.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ ghi nợ

150.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng

 - Hạng Bạch Kim 250.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng
 III

Phí rút tiền

 
 a Rút tiền tại cây ATM ngân hàng Agribank
  • Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: 1.000 VND/giao dịch 
  • Thẻ tín dụng quốc tế: 2% số tiền giao dịch. Tối thiểu 20.000 VND/giao dịch
 b Rút tiền tại cây ATM ngoài hệ thống Agribank

- Thẻ ghi nợ nội địa: 

  • Trong lãnh thổ Việt Nam: 3.000 VND/giao dịch
  • Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 40.000 VND/giao dịch

- Thẻ ghi nợ quốc tế:

  • Trong lãnh thổ Việt Nam: 10.000 VND/giao dịch
  • Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 4% số tiền giao dịch; tối thiểu 50.000 VND/giao dịch

- Thẻ tín dụng quốc tế: 4% số tiền giao dịch; tối thiểu 50.000 VND/giao dịch

 IV

Phí chuyển khoản

 
 a Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng

tại cây ATM của ngân hàng Agribank
  • Thẻ ghi nợ nội địa: 0,03% số tiền giao dịch; Tối thiểu 3.000 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch
  • Thẻ ghi nợ quốc tế: 0,03% số tiền giao dịch; Tối thiểu 3.000 VND/giao dịch
 b Chuyển khoản liên ngân hàng

tại cây ATM của ngân hàng Agribank
 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu: 8.000 VND/giao dịch; Tối đa: 15.000 VND/giao dịch
 c Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank tại cây ATM của ngân hàng khác

Thẻ ghi nợ nội địa: 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu 4.500 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch

 d Chuyển khoản liên ngân hàng

tại cây ATM của ngân hàng khác
Thẻ ghi nợ nội địa: 0,06% số tiền giao dịch; Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch
 V

Phí kiểm tra tài khoản

 
 a Kiểm tra số dư tài khoản tại cây ATM của Agribank

Miễn phí nếu không in hóa đơn

550 đồng/lần nếu có in hóa đơn

 b Kiểm tra số dư tài khoản tại cây ATM của ngân hàng khác - Thẻ ghi nợ nội địa:

  • Trong lãnh thổ Việt Nam: 500 VND/giao dịch
  • Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 8.000 VND/giao dịch
- Thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế: 8.000 VND/giao dịch
 VI

Phí in sao kê

800 VND/giao dịch

Chi tiết biểu phí làm thẻ ATM Agribank cũng tất cả các loại phí khác bạn có thể tham khảo thêm TẠI ĐÂY

Ngoài việc phải trả phí khi sử dụng dịch vụ thẻ ATM Agribank bạn cũng có thể tìm cách kiếm thêm lợi nhuận bằng cách đọc bài viết "Gửi tiền vào thẻ ATM Agribank có lãi suất không?" để biết được thông tin bổ ích.

Lý do của đợt điều chỉnh phí dịch vụ thẻ ATM Agribank

Rút tiền tại cây ATM Agribank

Khi đã nắm rõ biểu phí thẻ ATM Agribank, nếu bạn có nhu cầu làm thẻ có thể tham khảo bài viết "Làm thẻ ATM Agribank cần điều kiện, thủ tục gì và làm ở đâu?" để nắm được các thủ tục cần thiết, đồng thời được hướng dẫn từng bước cụ thể cách làm thẻ.

Khi đáp ứng đủ các điều kiện và chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ bạn có thể trực tiếp đến các phòng giao dịch của ngân hàng Agribank để làm thẻ.

Hy vọng với nội dung trên bạn nắm được các loại phí khi sử dụng thẻ ATM ngân hàng Agribank, từ đó biết cách điều chỉnh để sử dụng thẻ hiệu quả cho giao dịch và các mục đích tài chính của mình. Nếu có vấn đề cần giải đáp liên quan tới dịch vụ thẻ hay dịch vụ ngân hàng bất kì bạn có thể liên hệ để nhận tư vấn MIỄN PHÍ từ chuyên gia bằng cách:

Đăng ký ngay


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

3 (4 lượt)

3 (4 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *