Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng NCB 2024 mới nhất
Loại tiền huy động | Số tiền tối thiểu khi mở sổ tiết kiệm |
---|---|
VND, USD | 1 triệu |
Loại tiền huy động
VND, USD
Số tiền tối thiểu khi mở sổ tiết kiệm
1 triệu
-
Đăng ký ngay
(Chuyên gia sẽ gọi điện tư vấn)
-
Liên hệ với tư vấn (60)
(Chat trực tuyến cùng chuyên gia)
- Bảng lãi suất tiền gửi
- Lợi ích
- Được lựa chọn kỳ hạn gửi, kỳ hạn trả lãi phù hợp với kế hoạch tài chính của khách hàng.
- Có thể gửi và rút vốn gốc bất cứ thời điểm nào tại bất kỳ điểm giao dịch nào của NCB.
- Được cầm cố để vay vốn hoặc để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ tại NCB.
- Được chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc ủy quyền sử dụng sổ tiết kiệm.
- Chủ động gửi thêm tiền và quản lý thông tin sổ tiết kiệm bằng dịch vụ Ngân hàng số
- Không giới hạn số tiền nộp thêm và số lần nộp thêm (trừ 30 ngày cuối cùng của kỳ hạn gửi tiền)
- Giao dịch 24/7, được thực hiện trong cả ngày nghỉ, ngày lễ, tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch, giao dịch bất cứ khi nào, bất cứ ở đâu,an toàn và bảo mật với tiết kiệm điện tử.
- Được tham gia thường xuyên các chương trình khuyến mại với lãi suất hấp dẫn và nhiều quà tặng có giá trị.
- Được bảo hiểm tiền gửi.
- Đặc điểm
- Loại tiền gửi: VND, USD.
- Kỳ hạn gửi
- Số tiền gửi tối thiểu: 1,000,000 VND hoặc 100 USD.
- Phương thức trả lãi: lãi được trả đầu kỳ, hàng tháng, hàng quý, hàng 06 tháng, cuối kỳ hoặc theo thỏa thuận của khách hàng với NCB
- Rút trước hạn: khách hàng được rút tiền gửi trước hạn một phần hoặc toàn phần và được hưởng lãi suất rút trước hạn, đồng thời chi trả các khoản phí liên quan đến việc rút trước hạn theo quy định của NCB trong từng thời kỳ.
- Cá nhân người Việt Nam hoặc cá nhân người nước ngoài phù hợp với Quy chế tiền gửi tiết kiệm NCB.
- Đối với người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật: mọi thủ tục mở và sử dụng tài khoản tiết kiệm phải thực hiện thông qua người giám hộ, người đại diện theo pháp luật.
- Hồ sơ đăng ký
- Người Việt Nam: CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực.
- Người nước ngoài: Thẻ thường trú/thẻ tạm trú, Hộ chiếu và thị thực nhập cảnh còn hiệu lực.
- Các giấy tờ chứng minh tư cách của người giám hộ hợp pháp đối với người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người hạn chế năng lực hành vi dân sự.
1 Tháng |
3 Tháng |
6 Tháng |
12 Tháng |
24 Tháng |
Không kỳ hạn | |
---|---|---|---|---|---|---|
< 300 tr | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
< 500 tr | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
> 500 tr | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
> 1 tỷ | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
> 2 tỷ | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
< 300 triệu | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
< 500 triệu | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
> 500 triệu | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
> 1 tỷ | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
> 2 tỷ | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
< 300 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
< 500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
> 500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
> 1 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
> 2 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
< 300 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
< 500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
> 500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
> 1 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
> 2 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
Tại NCB, khách hàng luôn nhận được những sản phẩm tiện ích nhất. Bên cạnh những sản phẩm mới, những tiện ích hấp dẫn thì lãi suất gửi tiết kiệm của NCB năm 2020 cũng khiến bạn không thể bỏ qua.
➤ Còn rất nhiều ngân hàng đưa ra lãi suất gửi tiết kiệm vô cùng hấp dẫn tại đây!
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) năm 2020
Đặc điểm sản phẩm
* VND: 01 ngày; 01, 02 tuần; 01, 02, 03, 06, 09, 12, 18, 24, 30, 36 và 60 tháng.
* USD: 01, 02 tuần; 01, 02, 03, 06, 09, 12, 18, 24, 36 và 60 tháng.
Đối tượng
Thủ tục gửi tiết kiệm tại NCB
Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm NCB
1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 12 Tháng | 24 Tháng | Không kỳ hạn | |
---|---|---|---|---|---|---|
< 300 triệu | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
<500 triệu | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
> 500 triệu | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
>1 tỷ | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
>2 tỷ | 5,97% | 5,91% | 7,73% | 7,74% | 7,22% | 1,00% |
< 300 triệu | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
<500 triệu | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
> 500 triệu | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
>1 tỷ | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
>2 tỷ | - | 5,97% | 7,91% | 8,09% | 7,83% | 1,00% |
< 300 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
<500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
> 500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
>1 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
>2 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,05% | 8,40% | 8,45% | 1,00% |
< 300 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
<500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
> 500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
>1 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
>2 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,40% | 8,80% | 8,80% | 1,00% |
- Được lựa chọn kỳ hạn gửi, kỳ hạn trả lãi phù hợp với kế hoạch tài chính của khách hàng.
- Có thể gửi và rút vốn gốc bất cứ thời điểm nào tại bất kỳ điểm giao dịch nào của NCB.
- Được cầm cố để vay vốn hoặc để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ tại NCB.
- Được chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc ủy quyền sử dụng sổ tiết kiệm.
- Chủ động gửi thêm tiền và quản lý thông tin sổ tiết kiệm bằng dịch vụ Ngân hàng số
- Không giới hạn số tiền nộp thêm và số lần nộp thêm (trừ 30 ngày cuối cùng của kỳ hạn gửi tiền)
- Giao dịch 24/7, được thực hiện trong cả ngày nghỉ, ngày lễ, tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch, giao dịch bất cứ khi nào, bất cứ ở đâu,an toàn và bảo mật với tiết kiệm điện tử.
- Được tham gia thường xuyên các chương trình khuyến mại với lãi suất hấp dẫn và nhiều quà tặng có giá trị.
- Được bảo hiểm tiền gửi.
Tại NCB, khách hàng luôn nhận được những sản phẩm tiện ích nhất. Bên cạnh những sản phẩm mới, những tiện ích hấp dẫn thì lãi suất gửi tiết kiệm của NCB năm 2020 cũng khiến bạn không thể bỏ qua.
➤ Còn rất nhiều ngân hàng đưa ra lãi suất gửi tiết kiệm vô cùng hấp dẫn tại đây!
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) năm 2020
Đặc điểm sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND, USD.
- Kỳ hạn gửi
* VND: 01 ngày; 01, 02 tuần; 01, 02, 03, 06, 09, 12, 18, 24, 30, 36 và 60 tháng.
* USD: 01, 02 tuần; 01, 02, 03, 06, 09, 12, 18, 24, 36 và 60 tháng.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1,000,000 VND hoặc 100 USD.
- Phương thức trả lãi: lãi được trả đầu kỳ, hàng tháng, hàng quý, hàng 06 tháng, cuối kỳ hoặc theo thỏa thuận của khách hàng với NCB
- Rút trước hạn: khách hàng được rút tiền gửi trước hạn một phần hoặc toàn phần và được hưởng lãi suất rút trước hạn, đồng thời chi trả các khoản phí liên quan đến việc rút trước hạn theo quy định của NCB trong từng thời kỳ.
Đối tượng
- Cá nhân người Việt Nam hoặc cá nhân người nước ngoài phù hợp với Quy chế tiền gửi tiết kiệm NCB.
- Đối với người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật: mọi thủ tục mở và sử dụng tài khoản tiết kiệm phải thực hiện thông qua người giám hộ, người đại diện theo pháp luật.
Thủ tục gửi tiết kiệm tại NCB
- Người Việt Nam: CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực.
- Người nước ngoài: Thẻ thường trú/thẻ tạm trú, Hộ chiếu và thị thực nhập cảnh còn hiệu lực.
- Các giấy tờ chứng minh tư cách của người giám hộ hợp pháp đối với người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người hạn chế năng lực hành vi dân sự.
Tư vấn gửi tiết kiệm
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
128.465 người quan tâm