Bệnh viện Da liễu Hà Nội

0 bình luận

Địa chỉ: Số 79B Nguyễn Khuyến – Văn Miếu – Đống Đa – Hà Nội.

Năm thành lập: 2004

E: benhviendalieuhanoi@gmail.com

H: 024.3222.2944

W: http://benhviendalieuhanoi.com/

.

  • Giới Thiệu

  • Giờ Làm Việc

  • Khoa Khám Bệnh

  • Bảng Giá Dịch vụ

  • Địa Chỉ

  • Hướng Dẫn

  • FAQ

  • Đăng Ký

  • Đánh Giá

Giới thiệu về Bệnh viện Da liễu Hà Nội

Ngày 10/5/2004, dựa vào Quyết định số 2821/QĐ-UB của Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội, Bệnh viện Da liễu Hà Nội được thành lập và đi vào hoạt động dựa trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Da liễu. Bệnh viện được phân thành chuyên khoa đầu ngành Da liễu của Thành phố. Ngoài chức năng thăm khám và điều trị cho những bệnh nhân đang mắc bệnh da liễu, bệnh viện còn hoạt động với 6 nhiệm vụ sau:

  • Tư vấn, thăm khám và điều trị những bệnh lý về da. Đồng thời tiếp nhận và điều trị các dạng bệnh về nhiễm khuẩn, nhiễm HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
  • Sản xuất, phân phối những loại thuốc bôi ngoài da để hỗ trợ, phục vụ cho những nhân đang thăm khám và chữa bệnh tại bệnh viện.
  • Tổ chức các hoạt động tư vấn, tuyên truyền thông tin và giáo dục. Đồng thời vận động phòng tránh các bệnh ngoài da, phòng chống HIV/AIDS, phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục, phòng chống hoa liễu và các bệnh nhiễm khuẩn.
  • Tổ chức nghiên cứu khoa học. Đồng thời đào tạo cán bộ chuyên khoa da liễu cho những bệnh viện tuyến dưới của Hà Nội. Bên cạnh đó bệnh viện còn làm cơ sở giảng dạy, kiến tập và thực tập cho những học sinh tại trường Cao đẳng Y tế Hà Nội.
  • Tổ chức triển khai các nhiệm vụ liên quan đến chuyên khoa đầu ngành Da liễu Hà Nội
  • Hợp tác làm việc cùng với những cá nhân, tổ chức trong nước và nước ngoài, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính phủ trương lĩnh vực khám chữa bệnh và nghiên cứu khoa học về Da liễu.

Bệnh viện Da liễu Hà Nội

Bệnh viện Da liễu Hà Nội được thành lập và đi vào hoạt động dựa trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Da liễu

Ngày 4/5/2010, theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND, Bệnh viện Da liễu được xếp vào bệnh viện hạng II sau 5 năm hoạt động. Cuối năm 2013, theo Quyết định số 6921/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội, Trung tâm da liễu Hà Đông sáp nhập vào bệnh viện. Hiện tại bệnh viện hoạt động với 10 khoa chuyên môn, 4 phòng chức năng, 144 cán bộ (39% bác sĩ, dược sĩ, cán bộ đại học và sau đại học).

Giờ làm việc tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội

Bệnh viện Da liễu Hà Nội làm việc tất cả các ngày trong tuần với thời gian cụ thể như sau:

Từ thứ Hai đến thứ Sáu

  • Buổi sáng: Từ 6h30 – 11h30
  • Buổi chiều: Từ 13h30 – 17h30.

Thứ Bảy, Chủ Nhật và ngày lễ (không khám BHYT)

  • Buổi sáng: Từ 6h30 – 11h30
  • Buổi chiều: Từ 13h30 – 17h30.

Các khoa khám bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội

Khoa Phẫu thuật laser - VLTL - CSD

Tiền thân là bộ phận tiểu phẫu trực thuộc Khoa Khám bệnh Trung tâm Da liễu Hà Nội. Trước năm 1999, bộ phận tiểu phẫu đó chỉ làm một số thủ thuật thông thường và đốt điện. Từ năm 1999, Bệnh viện đã triển khai laser CO2, laser Hene vào điều trị một số bệnh lý về da mang lại hiệu quả và tính thẩm mỹ cao.

Với quá trình lớn mạnh không ngừng của trung tâm, năm 2005 Trung tâm Da liễu Hà Nội được đổi tên thành Bệnh viện Da liễu Hà Nội, bộ phận tiểu phẫu được tách thành Khoa Phẫu Thuật Laser – VLTL – CSD.

Từ năm 2009 – Nay, Khoa Phẫu thuật Laser – VLTL – CSD được trang bị các máy móc, trang thiết bị hiện đại phục vụ công tác điều trị bệnh da và làm đẹp da phục vụ nhân dân như: Laser Picosecond (Italia), Laser Alextrivantage (Hoa Kỳ), Laser Fontana (Hoa Kỳ), Laser Vbeam (Hoa Kỳ), máy Exilis (Anh), công nghệ ánh sáng IPL (Isarel), công nghệ laser Fractional (Hàn Quốc), Laser QS Yag, công nghệ điện chuyển Ion, công nghệ trị mụn Theraclean, Laser Co2, Laser He-ne, phòng tiểu phẫu thuật đạt tiêu chuẩn... Khoa Phẫu thuật Laser – VLTL – CSD là một trong những địa chỉ tin cậy, có uy tín cao trong điều trị laser, phẫu thuật da của Thủ Đô.

Đội ngũ y bác sĩ khoa phẫu thuật laser-VLTL-CSD, bệnh viện Da liễu Hà Nội

Chức năng – nhiệm vụ

Khoa có các chức năng nhiệm vụ:

1.  Khám, điều trị thủ thuật cho bệnh nhân, khách hàng bao gồm:

– Phẫu thuật da, phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ

– Phẫu thuật Laser co2

– Điều trị thẩm mỹ công nghệ cao

– Chăm sóc da

2.  Đào tạo, hợp tác:

– Đào tạo cho tuyến dưới theo phân công nhiệm vụ

– Đào tạo thường xuyên cho các học viên lớp Laser, chăm sóc da, đào tạo liên tục,..

– Đào tạo tại chỗ cho các bác sĩ và điều dưỡng trong Khoa, trong Bệnh viện

– Hợp tác với các đơn vị bạn như Khoa Y Dược Đại Học Quốc Gia, Đại Học Y Hà Nội, Cao Đẳng Y Hà Nội,..

Đội ngũ y bác sĩ

10 bác sĩ và 09 điều dưỡng, trong đó:

  • Tiến sĩ:                                 01
  • Bác sĩ CK1:                         04 
  • Bác sĩ định hướng:              05
  • Cử nhân điều dưỡng:           02
  • Điều dưỡng cao đẳng:         02
  • Điều dưỡng trung câp:         05

Lãnh đạo khoa:

  • 2005 – 2016:  Trưởng khoa – BS CKII. Đàm Thị Thúy Hồng
  • 2016 – Nay:   Trưởng khoa – TS.BS. Nguyễn Thế Vỹ

Khoa Điều trị tổng hợp

Khoa Điều trị tổng hợp - Bệnh viện Da liễu Hà Nội hiện có 7 nhân sự, trong đó có 04 bác sỹ và 03 điều dưỡng. Khoa có chức năng, nhiệm vụ khám và chữa bệnh cho các bệnh nhân....

Khoa Xét nghiệm

Đội ngũ y bác sĩ

– Khoa được thành lập từ khi có quyết định thành lập Bệnh viện Da liễu Hà Nội, khoa gồm có 12 viên chức, trong đó có: 1 thạc sỹ bác sỹ, 1 thạc sỹ cử nhân, 4 cử nhân vi sinh, 5 kỹ thuật viên, 1 y công.

– Lãnh đạo khoa xét nghiệm có Phó Phụ trách khoa: Ths. Trần Anh Linh

Chức năng, nhiệm vụ

–  Thực hiện các xét nghiệm theo chỉ định của các bác sỹ điều trị.

–  Tham gia các chương trình y tế: chương trình giám sát trọng điểm, chương trình phòng chống các bệnh STI, chương trình tư vấn và xét nghiệm tự nguyện HIV.

–  Tham gia công tác đào tạo kỹ thuật cho các cán bộ làm công tác xét nghiệm chuyên ngành da liễu ở tuyến dưới.

– Tham gia công tác xét nghiệm ngoại viện tại các trung tâm cai nghiện của thành phố.

Dịch vụ, hoạt động chuyên môn

1. Xét nghiệm soi tươi tìm Nấm, ký sinh trùng Demodex

2. Xét nghiệm nuôi cấy và làm kháng sinh đồ

– Nuôi cấy tìm nấm gây bệnh ngoài da, tóc, móng, âm đạo, niệu đạo.

– Nuôi cấy vi trùng gây bệnh da và gây các STI.

– Cấy khuẩn trong công tác kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện

3. Xét nghiệm các STI

– Xét nghiệm nhuộm soi trực tiếp dịch sinh dục tìm vi khuẩn Lậu cầu, Gardnerella vaginalis, nấm, các vi khuẩn gây viêm âm đạo, viêm cổ tử cung.

– Xét nghiệm soi tươi dịch sinh dục tìm trùng roi.

– Xét nghiệm phát hiện nhiễm Chlamydia Trachomatis.

– Xét nghiệm huyết thanh phát hiện nhiễm viruts HIV, viêm gan B, xoắn khuẩn Giang mai.

4. Xét nghiệm chẩn đoán các bệnh Da có bọng nước

–  xét nghiệm tìm tế bào Tzans.

5. Xét nghiệm nhuộm BH chẩn đoán trong bệnh Phong.

6. Soi cổ tử cung phát hiện nhiễm HPV và viêm nhiễm tại cổ tử cung

7.Xét nghiệm hóa sinh máu kiểm tra các chỉ số cơ bản:

– Urê, Glucose, Creatinin, Acid Uric, Bilirubin T.P, Cholesterol, Tryglycerid, LDL, HDL, AST (GOT), ALT (GPT), Callci TP, Callci Ion.

8 Xét nghiệm công thức máu.

9 Xét nghiệm đông máu cơ bản.

10 Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu 10 chỉ số.

Trang thiết bị hiện có

Hiện tại, khoa được đầu tư trang thiết bị hiện đại, phục vụ tốt công tác tiến hành các xét nghiệm chuyên khoa.

+ Máy huyết học tự động 18 thông số: 01 máy

+ Máy sinh hóa tự động Au 480: 01 máy

+ Máy sinh hóa nước tiểu 10 thông số: 01 máy

+ Kính hiển vi quang học olympus: 04 chiếc

+ Tủ lạnh bảo quản hóa chất: 02 chiếc

+ Tủ An toàn sinh học cấp II: 01 tủ

+ Tủ sấy khô, tủ ấm, nồi hấp ướt….

Triển khai kỹ thuật mới

Khoa đã triển khai kỹ thuật mới qua các năm như:

  • Năm 2013: Xét nghiệm soi tươi tìm KST demodex.
  • Năm 2014: Xét nghiệm tìm vi khuẩn phong nhuộm soi BH.
  • Năm 2015: Xét nghiệm đông máu cơ bản trên máy xét nghiệm đông máu tự động CA – 600.
  • Năm 2016: Xét nghiệm sinh hóa trên máy tự động AU 480; xét nghiệm soi cổ tử cung.

Khoa Khám bệnh

Với mục tiêu đặt ra ngay từ ngày đầu thành lập là mong muốn chữa bệnh da liễu, cũng như chăm sóc sức khỏe da – làm đẹp da một cách toàn diện, với bề dày kinh nghiệm trải qua lịch sử trăm năm đã giúp Khoa khám bệnh – Bệnh viện Da liễu Hà Nội nhận được sự yêu mến, tin tưởng của rất nhiều thế hệ bệnh nhân. Không ít những ca bệnh khó mà người bệnh đi khám chữa nhiều nơi không khỏi… đã được thăm khám và điều trị hiệu quả tại đây.

Đội ngũ y bác sĩ

Tập thể bác sĩ tại Khoa khám bệnh – Bệnh viện Da liễu Hà Nội là “thầy thuốc ưu tú”, các Tiến sĩ, Thạc sĩ, bác sỹ chuyên khoa, nhiều năm kinh nghiệm và nhân viên y tế của phòng khám luôn lấy y đức làm tiêu chí đầu tiên để phục vụ bệnh nhân.

Mọi trường hợp bệnh nhân đến khám và hỗ trợ điều trị luôn được quan tâm và chăm sóc chu đáo. Đặc biệt, phương pháp hỗ trợ điều trị bệnh Da liễu tại Khoa khám bệnh có sự kết hợp giữa đông y và tây y mang lại hiệu quả cao, ngăn chặn tình trạng bệnh tái phát.

Khoa khám bệnh luôn bố trí bác sỹ trực – làm việc tất cả các ngày trong tuần kể cả ngày nghỉ, ngày lễ.

Trang thiết bị Y tế hiện đại

Được sự quan tâm của Thành ủy, UBND Thành phố Hà Nội, cũng như đáp ứng được nhu cầu thăm khám của nhân dân thủ đô, bệnh viện Da liễu Hà Nội vừa được cải tạo – xây dựng lại khang trang, đẹp đẽ hơn… đi cùng với nó là những trang thiết bị y tế mới – hiện đại, tiên tiến giúp cho việc chẩn đoán bệnh nhanh, chính xác và đầy đủ.

Khoa Dược

Khoa Dược là khoa chuyên môn chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc bệnh viện. Khoa Dược có chức năng quản lý tham mưu cho Giám đốc bệnh viện về toàn bộ công tác dược trong bệnh viện nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng và tư vấn, giám sát việc thực hiện sử dụng thuốc an toàn, hợp lý.

Khoa Dược của Bệnh viện bao gồm các bộ phận chính sau:

– Nghiệp vụ Dược.

– Kho và cấp phát.

– Thống kê dược.

– Dược lâm sàng, thông tin thuốc.

– Pha chế, kiểm nghiệm và kiểm soát chất lượng thuốc.

– Quản lý hoạt động chuyên môn của nhà thuốc Bệnh viện.

Đội ngũ y bác sĩ

– Dược sĩ đại học: 02 (01 thạc sĩ; 01 chuyên khoa I)

– Dược sĩ trung học: 06

– Dược tá: 01

Trong đó:

  • Trưởng khoa: DS. Bùi Tố Quyên
  • Phó trưởng khoa: Ds. Nguyễn Thế Chung

Đội ngũ bác sĩ Khoa dược - Bệnh viện Da liễu Hà Nội

Nhiệm vụ của khoa

– Lập kế hoạch, cung ứng thuốc, đảm bảo số lượng, chất lượng cho nhu cầu điều trị nhằm đáp ứng yêu cầu chẩn đoán, điều trị và các yêu cầu chữa bệnh khác (chống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa).

– Khoa có nhiệm vụ, quản lý, theo dõi việc nhập thuốc, cấp thuốc cho nhu cầu điều trị và các nhu cầu đột xuất khác khi có yêu cầu.

– Là đầu mối tổ chức, triển khai hoạt động của hội đồng thuốc và điều trị.

– Bảo quản thuốc theo đúng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”. Khoa có 04 kho thuốc được đảm bảo đúng yêu cầu bảo quản thuốc.

– Hệ thống khoa, phòng pha chế, nơi sản xuất, buồng cấp phát được bố trí thuận tiện cho việc vận chuyển và cấp phát.

Hiện tại khoa Dược Bệnh viện Da liễu Hà Nội pha chế 17 mặt hàng. Trong đó có những mặt hàng truyền thống của Bệnh viện, được sự tín nhiệm của người bệnh như: hỗn dịch Hồ nước, Hỗn dịch Hồ Tetra prednisolon,  Bạc nitrat 3%, Dd Acid Tricloaxetic 33%, Hỗn dịch lưu huỳnh, Dd Milian, Kem kẽm Oxyt 10%, Mỡ Salilic 5%…. Với các công dụng phổ biến.

Khoa Y học cổ truyền

Thực hiện kế hoạch phát triển y, dược cổ truyền Thành phố Hà Nội: phấn đấu đến năm 2015 tuyến Thành phố đạt 15% và năm 2020 đạt 20% tỷ lệ người bệnh được khám chữa bệnh và sử dụng thuốc y học cổ truyền, từ năm 2009, Sở Y tế Hà Nội đã thẩm định và đồng ý cho bệnh viện thành lập khoa Y học cổ truyền và dùng thuốc Y học cổ truyền điều trị 24 mặt bệnh về da liễu.

Bên cạnh khám và điều trị các bệnh da liễu bằng Y học cổ truyền, kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại, khoa Y học cổ truyền còn triển khai chăm sóc da bằng thuốc y học cổ truyền và chăm sóc da bằng mỹ phẩm thu hút được một số lượng lớn bệnh nhân.

Đội ngũ y bác sĩ

Hiện tại, Khoa Y học cổ truyền gồm 08 Cán bộ – Công chức viên chức:

– Trưởng khoa: BSCKI. Nguyễn Thị Lan Hương.

– Phó trưởng khoa: BSCKI. Nguyễn Minh Phương

– 04 Điều dưỡng chăm sóc da.

– 02 Dược sỹ trung học.

Chức năng, nhiệm vụ, hoạt động chuyên môn

1. Khám chữa bệnh Y học cổ truyền

Khám và điều trị hiệu quả 23 mặt bệnh chuyên khoa da liễu; Kết hợp Y học cổ truyền và Y học hiện đại trong điều trị các bệnh da liễu đạt kết quả điều trị cao; Không để xảy ra sai sót trong chuyên môn.

2. Bốc thuốc và sắc thuốc

  • Cung ứng thuốc y học cổ truyền an toàn, hợp lý.
  • Thực hiện sắc thuốc và đóng gói thuốc y học cổ truyền cho bệnh nhân đúng quy trình, đảm bảo chất lượng thuốc sắc.

3. Chăm sóc da bằng thuốc Y học cổ truyền

  • Đón tiếp và tư vấn bệnh nhân tận tình, chu đáo. Thực hiện chăm sóc da đúng quy trình, đảm bảo kỹ thuật.
  • Thực hiện chăm sóc da bằng thuốc y học cổ truyền, hỗ trợ điều trị mụn trứng cá bằng đắp mặt nạ thuốc y học cổ truyền.
  • Thực hiện chăm sóc da bằng mỹ phẩm, hỗ trợ điều trị mụn trứng cá, chăm sóc da khô nhạy cảm, chăm sóc trẻ hóa và sáng da.

4. Chiếu đèn LED

Kết hợp chiếu đèn LED và chăm sóc da hỗ trợ điều trị trứng cá và một số bệnh da khác.

Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội

Giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội được quy định cụ thể cho từng loại dịch vụ, chia theo các nhóm như khám bảo hiểm y tế, khám theo yêu cầu... mà khách hàng lựa chọn. Dưới đây là bảng giá một số dịch vụ tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội mà bạn có thể tham khảo: 

Bảng giá khám chữa bệnh BHYT

Dịch vụ kỹ thật Đơn giá (VNĐ)
Khám da liễu 34.500
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40.400
Định lượng Urê máu [Máu] 21.500
Định lượng Glucose [Máu] 21.500
Định lượng Creatinin (máu) 21.500
Định lượng Acid Uric [Máu] 21.500
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21.500
Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12.900
 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]  21.500
 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]  21.500
 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]  26.900
 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)  26.900
 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]  26.900
 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]  26.900
 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường  238.000
 Mycobacterium leprae nhuộm soi  68.000
 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi  68.000
 Demodex soi tươi  41.700
 Trichomonas vaginalis soi tươi  41.700
 Vi nấm soi tươi  41.700
 Vi khuẩn nhuộm soi  68.000
 Trichomonas vaginalis nhuộm soi  41.700
 Vi nấm nhuộm soi  41.700
 Chlamydia test nhanh  71.600
 HBsAg test nhanh  53.600
 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [Định lượng]  87.100
 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [Định tính]  38.200
 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [Định lượng]  178.000
 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [Định tính]  53.600
 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động  63.500
 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK), bằng máy tự động  40.400
 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động  102.000
 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)  43.100
 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)  27.400
 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công  56.000
 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)  43.900
 Siêu âm tuyến giáp  43.900
 Siêu âm các tuyến nước bọt  43.900
 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt  43.900
 Siêu âm hạch vùng cổ  43.900
 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)  43.900
 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)  43.900
 Siêu âm tuyến vú hai bên  43.900
 Siêu âm dương vật  43.900
 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)  43.900
 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi  43.900
 Siêu âm tinh hoàn hai bên 43.900 
 Siêu âm màng phổi  43.900
 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)  43.900
 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2  682.000
 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2  333.000
 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2  333.000
 Điều trị hạt cơm bằng Plasma  358.000
 Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP  1.230.000
 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn  332.000
 Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)  1.049.000
 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da  285.000
 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)  744.000
 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ  34.200
 Soi cổ tử cung  61.500
 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm  705.000
 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên  705.000
 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai  705.000
 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt  752.000
 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp  752.000
 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V  65.500
 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên  65.500
 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn  65.500
 Điện châm [Điều trị đau sau zona]  67.300
 Phẫu thuật u thần kinh trên da [đường kính dưới 5cm]  705.000
 Phẫu thuật u thần kinh trên da [đường kính từ 5cm trở lên]  1.126.000
 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5cm trở lên  682.000
 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED  34.900

 Bảng giá khám bệnh theo yêu cầu:

Dịch vụ kỹ thật Đơn giá (VNĐ)
I. GIÁ KHÁM BỆNH
Khám bệnh theo yêu cầu, khám ngoài giờ
Từ thứ 2 đến thứ 6 
Khám Phó Giáo sư 250.000
Khám Tiến sĩ 200.000
Khám BSCKII 150.000
Khám ThS, BSCKI 100.000
 Ngày nghỉ, Ngày Lễ 
 Khám tiến sĩ, BSCKII  200.000
 Khám ThS, BSCKI  150.000
 Khám chọn bác sĩ đăng ký từ xa qua trang web Bookingcare.vn (ngày thường, trong giờ)  300.000
 II. GIÁ SIÊU ÂM, PHÂN TÍCH DA 
 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)  100.000
 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)  100.000
 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ…)  100.000
 Siêu âm tử cung phần phụ  100.000
  Siêu âm tuyến giáp  100.000
 Siêu âm tinh hoàn 2 bên  100.000
 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)  100.000
 Siêu âm tổng quát  100.000
 Siêu âm tuyến vú 2 bên  100.000
 Phân tích da  205.000
 Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 01 đến 02 tổn thương)  200.000
 Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 03 đến 05 tổn thương)  300.000
  Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 06 tổn thương trở lên)  500.000
 III: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM 
 HIV Ab test nhanh  80.000
 RPR định tính 80.000 
 RPR định lượng  120.000
 TPHA định tính  80.000
 TPHA định lượng  220.000
 HBsAg test nhanh  60.000
 Đông máu cơ bản  220.000
 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)  50.000
 Định lượng Urê máu [Máu]  27.000
  Định lượng Glucose [Máu]  27.000
  Định lượng Creatinin [Máu]  27.000
  Định lượng Acid Uric [Máu]  27.000
 Định lượng Cholesterol toàn phần [Máu]  30.000
  Định lượng Triglycerid [Máu]  30.000
 Định lượng HDL – C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]  30.000
 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]  30.000
 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]  27.000
 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]  27.000
 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]  27.000
 Định lượng Calci toàn phần [Máu]  24.000
 Định lượng Calci ion hoá [Máu]  27.000
 Định lượng CA 19-9  195.000
 Định lượng CA 125 II  195.000
  Định lượng CA 15-3 II  235.000
 Định lượng AFP  150.000
 Định lượng PSA toàn phần  145.000
 Định lượng PSA tự do  115.000
 Định lượng NSE  235.000
 Định lượng Protein S100  275.000
 Test dị ứng 53 dị nguyên  1.800.000
 Trichomonas vaginalis soi tươi  60.000
 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi  80.000
 Vi nấm soi tươi  60.000
 Vi nấm nhuộm soi  60.000
 Vi khuẩn nhuộm soi  80.000
 Trichomonas vaginalis nhuộm soi  60.000
 Chlamydia test nhanh  120.000
 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy  250.000
 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường  250.000
 Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)  40.000
 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 60.000 
 Thử nước tiểu tìm ma túy  50.000
 Vi nấm soi tươi (da)  60.000
 Nuôi cấy nấm  250.000
 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi  60.000
 Sarcoptes scabiei hominis (Ghẻ) soi tươi  60.000
 Demodex soi tươi  60.000
 Mycobacterium Leprae nhuộm soi  80.000
 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công  80.000
 HCV Ab miễn dịch tự động  150.000
 VZV IgG miễn dịch tự động  360.000
 VZV IgM miễn dịch tự động  360.000
 HSV-1/2 IgG miễn dịch tự động  185.000
 HSV-2 IgG miễn dịch tự động  225.000
 HSV-1/2 IgM miễn dịch tự động  185.000
 HSV-1 IgG miễn dịch tự động  225.000
 IV: KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER, PHẪU THUẬT – VLTL – CSD 
 Kỹ thuật điều trị hạt cơm, mụn cóc, sẩn cục:  
 Tổn thương < 0,5cm: – Đến 5 tổn thương  333.000
 Từ trên 5 tổn thương:   Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
 Tổn thương 0,5 – 1cm: – 1 tổn thương  333.000
 Từ trên 1 tổn thương:   Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
 Kỹ thuật điều trị mắt cá, chai chân, dày sừng, u mềm treo:          

– 1 Tổn thương < 1cm

 333.000
 Từ trên 1 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
 Hạt cơm phẳng, u nhú, u gai, hạt cơm da dầu:                               

– Đến 5 tổn thương

 333.000
 Từ trên 5 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 67,000
 U tuyến mồ hôi: – Đến 5 tổn thương  333.000
  Từ trên 5 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
 U hạt viêm: tổn thương < 1cm  333.000
 Móng chọc thịt (/rìa móng)  350.000
 U mềm lây: – Đến 5 tổn thương  332.000
  Từ trên 5 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 66.000
 Xóa xăm: – Diện tích < 1cm2 (chỉ có 1 tổn thương)  300.000
 Diện tích > 1cm2  Mỗi cm2 cộng thêm 100.000
 Sùi mào gà: – 1 tổn thương  682.000
 Từ trên 1 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 250.000
 Nốt ruồi: kích thước < 3mm: – 1 tổn thương:  100.000
  Từ trên 1 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000
 Soi cổ tử cung  100.000
 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da:                                   

– Diện tích ≤ 10cm2

 500.000
  Diện tích > 10cm2  800.000
 Gói điều trị rụng tóc phương pháp luồn chỉ (khuyến mại 10% giai đoạn đầu)  20.000.000đ/gói 10 buổi
 Gói điều trị rụng tóc phương pháp lăn kim, mesotherapy  1.200.000đ/lần, 10.000.000đ/gói 10 lần
 Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn đuôi mắt (chưa bao gồm thuốc)  1.200.000đ/lần
 Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn vùng gian mày (chưa bao gồm thuốc)  1.200.000đ/lần
 Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn vùng trán (chưa bao gồm thuốc)  1.200.000đ/lần
 Tiêm Botulinum Toxin điều trị giảm tiết mồ hôi vùng nách (chưa bao gồm thuốc)  2.000.000đ/lần
 Tiêm Botulinum Toxin thon gọn mặt (chưa bao gồm thuốc)  3.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy rãnh mũi má (chưa bao gồm thuốc)  2.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy thái dương (chưa bao gồm thuốc)  3.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng cằm (chưa bao gồm thuốc)  3.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng môi (chưa bao gồm thuốc)  2.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng mũi (chưa bao gồm thuốc)  3.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng dưới mắt (chưa bao gồm thuốc)  2.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng trán (chưa bao gồm thuốc)  2.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng má (chưa bao gồm thuốc)  3.000.000đ/lần
 PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT 
 Chích rạch trứng cá bọc  500.000
 Chích rạch áp xe, dẫn lưu  800.000
 Phẫu thuật áp xe lớn có tạo vạt  2.000.000
 Phẫu thuật các u nhỏ dưới móng  800.000
 Phẫu thuật móng chọc thịt (1 khóe móng)  700.000
 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (< 2cm), đóng trực tiếp  1.500.000
 Phẫu thuật cắt u máu lớn (> 2cm), có tạo vạt  2.000.000
 Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (< 2cm) (01 nốt)  800.000
 Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (> 2cm), đóng trực tiếp  1.200.000
 Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (>2cm), có tạo vạt  1.500.000
 Cắt sẹo nhỏ (< 2cm)  1.500.000
 Cắt sẹo > 2cm, đóng trực tiếp  2.000.000
 Cắt sẹo > 2cm, có tạo vạt  2.500.000
 Phẫu thuật nốt ruồi (01 nốt), đóng trực tiếp  500.000
 Phẫu thuật nốt ruồi (02 nốt), đóng trực tiếp  700.000
 Phẫu thuật nốt ruồi (03 nốt), đóng trực tiếp  900.000
 Phẫu thuật nốt ruồi ở vị trí thẩm mỹ, vị trí khó (01 nốt), có tạo vạt  1.000.000
 Phẫu thuật nevus sắc tố, bớt sắc tố < 2cm  800.000
 Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể < 2cm (01 nốt)  800.000
 Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ 2 – 5cm  1.000.000
 Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ > 5cm  1.500.000
 Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt < 2cm  1.000.000
 Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt từ 2 – 5cm  1.500.000
 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố < 2cm  800.000
 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố từ 2 – 5cm  1.000.000
 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố > 5cm, cắt khâu trực tiếp  1.500.000
 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố có tạo vạt  2.500.000
 Phẫu thuật sùi mào gà < 5cm  1.500.000
 Phẫu thuật sùi mào gà ≥ 5cm  2.500.000
 Lấy dị vật sinh dục (01 dị vật)  700.000
 Lấy dị vật sinh dục (≥ 02 dị vật)  1.200.000
 Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm < 5cm, đóng trực tiếp  1.000.000
 Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm ≥ 5cm, đóng trực tiếp  1.500.000
 Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm ≥ 5cm, có tạo vạt  2.000.000
 Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương < 5cm do tai nạn  700.000
 Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương ≥ 5cm do tai nạn  1.000.000
 Cắt lọc, khâu có tạo vạt, vết thương lớn, vết thương phức tạp do tai nạn  2.000.000
 Thay băng, vệ sinh vết thương  100.000
 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên  810.000
 Nhuộm Giemsa  550.000
 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang  580.000
 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh  890.000
 Chọc hút kim nhỏ mô mềm  640.000
 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da  640.000
 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể  810.000
 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin  700.000
 Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể  810.000
 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn  810.000
 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian  800.000
 Chọc hút kim nhỏ các hạch  640.000
 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh  700.000
 Nhuộm Andehyde fuchsin cho sợi chun  770.000
 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên  810.000
 Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff)  760.000
 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy  550.000
Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể  810.000
 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm sinh thiết  700.000
Cell bloc (khối tế bào)  620.000
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER YAG – ALEX – IPL – FRACTIONAL – EXILIS – MESOTHERAPY 
 Bớt rượu vang  200.000/cm2 (tối thiểu 1.00.000đ/lư       
 Giãn mạch
 Bớt Ota, bớt Ito, bớt Cafe, bớt Spilutz
Tăng sắc tố sau viêm
 Lentigo
Xóa xăm
 Trứng cá (mặt)
 Điều trị sẹo xấu, xóa nếp nhăn…
 Tàn nhang gói 2-3 lần (1 – 1,5 tháng/lần)  5.000.000/lần

10.000.000/gói

(KM 20% khi đóng cả gói)

 Nám gói 10 lần (1-2 tuần/lần)  2.400.000/lần

(KM10% khi đóng cả gói)

 Nám gói 15 lần (1-2 tuần/lần)  2.400.000/lần

(KM 15% khi đóng cả gói)

 Nám gói 20 lần (1-2 tuần/lần)  2.400.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

 Nám Hori gói 5 lần (4-6 tuần/lần)  3.000.000/lần

(KM 10% khi đóng cả gói)

 Nám Hori gói 10 lần (4-6 tuần/lần)  3.000.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

 Điều trị sẹo lõm gói 5 lần (4 tuần/lần)  4.000.000/lần

(KM 10% khi đóng cả gói)

 Điều trị sẹo lõm gói 10 lần (4 tuần/lần)  4.000.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

 Triệt lông   
 Ria mép (7 lần)  3.000.000
  Cẳng tay (6-7 lần)  6.000.000
  Cả cánh tay (6-7 lần)  8.000.000
 Nách (7 lần)  3.500.000
 Cẳng chân (6-7 lần)  7.000.000
 Cẳng chân + Đùi (6-7 lần)  9.000.000
 Lưng (6 lần)  6.000.000
 Bikini (7 lần)  4.000.000
 Trẻ hóa da cơ bản gói 10 lần (1-2 tuần/lần)  2.000.000/lần

(KM 10% khi đóng cả gói)

 Trẻ hóa da toàn diện, đa tầng gói 20 lần (1-2 tuần/lần)  40.000.000/gói 

(KM 20% khi đóng cả gói)

 Nâng cơ mặt bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần)  5.000.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ  2.000.000
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ (liệu trình 4 lần)  7.000.000
 Nâng cơ mặt và cổ bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần)  7.500.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay  2.000.000/lần
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay (liệu trình 4 lần)  7.000.000
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng  3.000.000
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng (liệu trình 4 lần)  11.000.000
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay  1.500.000
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay (liệu trình 4 lần)  5.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay  2.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay (liệu trình 6 lần)  10.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng  3.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng (liệu trình 6 lần)  15.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo  1.500.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo (liệu trình 6 lần)  8.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo  4.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo (liệu trình 6 lần)  20.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông  2.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông (liệu trình 6 lần)  10.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi  2.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi (liệu trình 6 lần)  10.000.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng  1.500.000
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng (liệu trình 6 lần)  8.000.000
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng  5.000.000
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng (liệu trình 6 lần)  20.000.000
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay  3.000.000
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay (liệu trình 6 lần)  15.000.000
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi  3.000.000
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi (liệu trình 6 lần)  15.000.000
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay  2.000.000
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay (liệu trình 4 lần)  7.000.000
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi  2.500.000
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi (liệu trình 4 lần)  9.000.000
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy  2.500.000
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy (liệu trình 4 lần)  9.000.000
 Điều trị bằng máy TMT  500.000
 Điều trị bằng máy Lunar  500.000
 Điều trị bằng máy Theraclear  600.000
 Điều trị bệnh da bằng ký thuật Mesotherapy  4.000.000đ/lần 20.000.00đ/liệu trình
 Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật Mesotherapy  3.400.000đ/lần 20.000.000/Liệu trình
 Điều trị bệnh da ( Rám má, trắng sáng, lão hóa, phục hồi da, tăng sắc tố, viêm chân lông…) bằng kỹ thuật Thay da sinh học  2.000.000đ/lần 8.000.000đ/ liệu trình
 Điều trị trứng cá bằng kỹ thuật thay da sinh học  1.500.000đ/lần 6.000.000đ/liệu trình.
  KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER VBEAM  Giá/lần
 Angiokeratomas (U mạch sừng hóa)  1.500.000
 Erythematous (ban đỏ)  1.500.000
 Poikiloderma of Civatte (chứng teo da giãn mạch)  1.500.000
 Rosacea  1.000.000 – 1.500.000
 Giãn mạch mũi, mũi đỏ  1.000.000 – 1.500.0000
 Trứng cá đỏ  1.000.000
 Pyogenic Granulomas (u hạt sinh mủ)  1.000.000 – 1.500.000
 Spider Angioma (u mạch hình mạng nhện)  1.000.000 – 2.000.000
 U máu  1.5000.000 – 4.000.000
 Giãn mạch hình sao  1.500.000
 Sẹo quá phát  1.000.000 -2.000.000
 Bớt rượu vang  1.500.000 – 4.000.000
 Rạn da (thương tổn mới)  1.500.000 – 3.000.000
 Giãn mao mạch vùng mặt  1.500.0000 – 2.500.000
 Giãn tĩnh mạch vùng mặt  1.500.000 – 2.500.000
 Giãn tĩnh mạch, mao mạch trên cơ thể  1.500.000 – 2.500.000
 Venous Lakes (hồ tĩnh mạch)  1.500.000 – 2.500.000
 Sẹo đỏ sau mụn  1.000.000 – 2.000.000
 Triệt lông  1.500.000
 KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VLTL – CSD 
 Chiếu UV:  
  Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân  250.000
 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ  150.000
 Điều trị đau sau Zona bằng chiếu Laser Hé-Né  213.000
 Chăm sóc da Y học cổ truyền:  
  Chăm sóc da đông y  200.000
 Chăm sóc da dầu, mụn cám  300.000
 Chăm sóc da khô, da nhạy cảm  300.000
 Chăm sóc da thường, da hỗn hợp, da lão hóa  300.000
 Chăm sóc da mụn mủ, mụn viêm  300.000
 Chăm sóc da mụn, thâm sau mụn, trẻ hóa trắng sáng bằng PEEL  400.000
 Chăm sóc da cao cấp, trẻ hóa trắng sáng với FITO C  600.000
 Chăm sóc da trứng cá bằng điện di BioFlash Care  600.000
 Chăm sóc da nhạy cảm, da kích ứng bằng điện di Hial Dmae  600.000
 Chăm sóc da khoa PT Laser-VLTL- CSD  
 Gói chăm sóc da cơ bản liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần)  500.000 

(KM 10% khi đóng cả gói)

 Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 5 lần (1-2 tuần/lần)  1.000.000 

(KM 10% khi đóng cả gói)

 Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần)  1.000.000 

(KM 15% khi đóng cả gói)

 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn Led  60.000
 Điều trị đau sau Zona bằng điện châm, thủy châm, chiếu hồng ngoại và xoa bóp bấm huyệt  250.000
 Điện châm  75.000
 Thủy châm  65.000
 Cấy chỉ điều trị mày đay  350.000
 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật  350.000
 Xoa bóp bấm huyệt  65.000
 Điều trị bằng tia hồng ngoại  45.000
 Tiêm bắp  60.000
 Tiêm sẹo lồi:  
 Diện tích <= 10 Cm2  277.000
 Diện tích > 10 Cm2  554.000

Bảng giá khám dịch vụ y tế:

Dịch vụ kỹ thuật Đơn giá (VNĐ) Ghi chú
Khám dịch vụ y tế 34.500  
GIÁ SIÊU ÂM, PHÂN TÍCH DA
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 100.000  
Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 100.000  
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ…) 100.000  
Siêu âm tử cung, phần phụ 100.000  
Siêu âm tuyến giáp 100.000  
Siêu âm tinh hoàn 2 bên 100.000  
 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)  100.000  
 Siêu âm tổng quát  100.000  
 Siêu âm tuyến vú 2 bên  100.000  
 Phân tích da  205.000  
 Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 01 đến 02 tổn thương)  200.000  
 Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 03 đến 05 tổn thương)  300.000  
 Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 06 tổn thương trở lên)  500.000  
 GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM  
 HIV Ab test nhanh  60.000  
 RPR định tính  38.000  
 RPR định lượng  87.000  
 TPHA định tính  54.000  
 TPHA định lượng  178.000  
 HBsAg test nhanh  60.000  
 Đông máu cơ bản  206.000  
 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)  40.000  
 Định lượng Ure máu {Máu}  22.000  
 Định lượng Glucose {Máu}  22.000  
 Định lượng Creatinin {Máu}  22.000  
 Định lượng Acid Uric {Máu}  22.000  
 Định lượng Cholesterol toàn phần {Máu}  27.000  
 Định lượng Triglycerid {Máu}  27.000  
 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) {Máu}  27.000  
 Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) {Máu}  27.000  
 Đo hoạt độ AST (GOT) {Máu}  22.000  
 Đo hoạt độ ALT (GPT) {Máu}  22.000  
 Định lượng Bilirubin toàn phần {Máu}  22.000  
 Định lượng Calci toàn phần {Máu}  14.000  
 Định lượng Calci ion máu {Máu}  24.000  
 Định lượng CA 19-9  195.000  
 Định lượng CA 125 II  195.000  
 Định lượng CA 15-3 II  235.000  
 Định lượng AFP  150.000  
 Định lượng PSA toàn phần  145.000  
 Định lượng PSA tự do  115.000  
 Định lượng NSE  235.000  
 Định lượng Protein S100  275.000  
 Test dị ứng 51 dị nguyên  1.800.000  
 xét nghiệm Dịch:    
 Trichomonas vaginalis soi tươi  60.000  
 Neisseria gonorrhoear nhuộm soi  80.000  
 Vi nấm soi tươi  60.000  
 Vi nấm nhuộm soi  60.000  
 Vi khuẩn nhuộm soi  80.000  
 Trichomonas vaginalis nhuộm soi  60.000  
 Chlamydia test nhanh  120.000  
 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy  250.000  
 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường  250.000  
 Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)  37.000  
 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)  60.000  
 Thử nước tiểu tìm ma túy  50.000  
 Vi nấm soi tươi (da)  60.000  
 Nuôi cấy nấm  250.000  
 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi  60.000  
 Sarcoptes scabiei hominis (Ghẻ) soi tươi  60.000  
 Demodex soi tươi  60.000  
 Mycobacterium Leprae nhuộm soi  80.000  
 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy,màng tim,màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công  60.000  
 HCV Ab miễn dịch tự động  150.000  
 VZV IgG miễn dịch tự động  360.000  
 VZV IgM miễn dịch tự động  360.000  
 HSV-1/2 IgG miễn dịch tự động  185.000  
 HSV-2 IgG miễn dịch tự động  225.000  
 HSV-1/2 IgM miễn dịch tự động  185.000  
 HSV-1 IgG miễn dịch tự động  225.000  
 PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ LASER CO2, THỦ THUẬT  
 Kỹ thuật điều trị hạt cơm, mụn cóc, sẩn cục:    
 Tổn thương < 0,5cm: – Đến 5 tổn thương  333.000  
 – Từ trên 5 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000  
 Tổn thương 0,5 – 1cm: – 1 tổn thương  333.000  
 Từ trên 1 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000  
 Kỹ thuật điều trị mắt cá, chai chân, dày sừng, u mềm treo: 

– 1 tổn thương < 1 cm

 333.000  
 Từ trên 1 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000  
 Hạt cơm phẳng, u nhú, u gai, hạt cơm da dầu: 

– Đến 5 tổn thương

 333.000  
  Từ trên 5 tổn thương  Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000  
 U tuyến mồ hôi: 

– Đến 5 tổn thương

 333.000  
 Từ trên 5 tổn thương  Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000  
 U hạt viêm: Tổn thương < 1cm  333.000  
 Móng chọc thịt (/rìa móng)  350.000  
 U mềm lây 

– Đến 5 tổn thương

 332.000  
 Từ trên 5 tổn thương  Mỗi tổn thương cộng thêm 66.000  
 Xóa xăm: – Diện tích < 1 cm2 (Chỉ có 1 tổn thương)  300.000  
 Diện tích > 1 cm2  Mỗi cm2 cộng thêm 100.000  
 Sùi mào gà:  

– 1 tổn thương

 682.000  
 Từ trên 1 tổn thương:  Mỗi tổn thương cộng thêm 190.000  
 Nốt ruồi: kích thước <3mm 

– 1 tổn thương

 100.000  
 Từ trên 1 tổn thương  Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000  
 Soi cổ tử cung  100.000  
 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da 

– Diện tích <= 10cm2

 500.000  
  Diện tích > 10cm2  800.000  
 Gói điều trị rụng tóc bằng phương pháp luồn chỉ (khuyến mại 10% giai đoạn đầu)  20.000.000đ/gói 10 buổi  
 Gói điều trị rụng tóc bằng phương pháp lăn kim, mesotherapy  1.200.000đ/lần 

10.000.000đ/gói 10 lần

 
 Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn đuôi mắt  1.200.000đ/lần  Chưa bao gồm thuốc            
 Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn vùng gian mày  1.200.000đ/lần
 Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn vùng trán  1.200.000đ/lần
 Tiêm Botulium Toxin điều trị giảm tiết mồ hôi vùng nách  2.000.000đ/lần
 Tiêm Botulium Toxin thon gọn mặt  3.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy rãnh mũi má  2.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy thái dương  3.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng cằm  3.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng môi  2.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng mũi  3.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng dưới mắt  2.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng trán  2.000.000đ/lần
 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng má  3.000.000đ/lần
 PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT  
 Chích rạch trứng cá bọc  500.000  
 Chích rạch áp xe, dẫn lưu  800.000  
 Phẫu thuật áp xe lớn có tạo vạt  2.000.000  
 Phẫu thuật các u nhỏ dưới móng  800.000  
 Phẫu thuật móng chọc thịt (1 khóe móng)  700.000  
 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (<2cm), đóng trực tiếp  1.500.000  
 Phẫu thuật cắt u máu lớn (> 2cm), có tạo vạt  2.000.000  
 Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (< 2cm) (01 nốt)  800.000  
 Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (> 2cm), đóng trực tiếp  1.200.000  
 Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (>2cm), có tạo vạt  1.500.000  
 Cắt sẹo nhỏ (< 2cm)  1.500.000  
 Cắt sẹo > 2cm, đóng trực tiếp  2.000.000  
 Cắt sẹo > 2cm, có tạo vạt  2.500.000  
 Phẫu thuật nốt ruồi (01 nốt), đóng trực tiếp  500.000  
 Phẫu thuật nốt ruồi (02 nốt), đóng trực tiếp   700.000  
 Phẫu thuật nốt ruồi (03 nốt), đóng trực tiếp  900.000  
 Phẫu thuật nốt ruồi ở vị trí thẩm mỹ, vị trí khó (01 nốt), có tạo vạt  1.000.000  
 Phẫu thuật nevus sắc tố, bớt sắc tố < 2cm  800.000  
 Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể < 2cm (01 nốt)  800.000  
 Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ 2-5cm  1.000.000  
 Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ > 5cm  1.500.000  
 Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt < 2cm  1.000.000  
 Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt từ 2-5cm  1.500.000  
 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố < 2cm  800.000  
 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố từ 2-5cm  1.000.000  
 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố > 5cm, cắt khâu trực tiếp  1.500.000  
 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố có tạo vạt  2.500.000  
 Phẫu thuật sùi mào gà < 5cm  1.500.000  
 Phẫu thuật sùi mào gà >= 5cm  2.500.000  
 Lấy dị vật sinh dục (01 dị vật)  700.000  
 Lấy dị vật sinh dục (>= 02 dị vật)  1.200.000  
 Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm < 5cm, đóng trực tiếp  1.000.000  
 Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm >= 5cm, đóng trực tiếp  1.500.000  
 Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm >= 5cm, có tạo vạt  2.000.000  
 Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương < 5cm do tai nạn  700.000  
 Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương >= 5cm do tai nạn  1.000.000  
 Cắt lọc, khâu có tạo vạt, vết thương lớn, vết thương phức tạp do tai nạn  2.000.000  
 Thay băng, vệ sinh vết thương  100.000  
 Sinh thiết, giải phẫu bệnh:    
 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên  810.000  
 Nhuộm Giemsa  550.000  
 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang  580.000  
 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh  890.000  
 Chọc hút kim nhỏ mô mềm  640.000  
 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da 640.000   
 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể  810.000  
 Nhuộm hai màu Hematoxyline-Eosin  700.000  
 Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể  810.000  
 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn  810.000  
 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian  800.000  
 Chọc hút kim nhỏ các hạch  640.000  
 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh  700.000  
 Nhuộm Andehyde Fuchsin cho sợi chun  770.000  
 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên  810.000  
 Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff)  760.000  
 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy  550.000  
 Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thế  810.000  
 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết  700.000  
 Cell bloc (khối tế bào)  620.000  
 KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER YAG – ALEX – IPL – FRACTIONAL – EXILIS – MESOTHERAPY  
 Bớt màu rượu vang  

200.000/cm2 

(tối thiểu 1.000.000/lượt)

       
 
 Giãn mạch  
 Bớt Ota, Bớt Ito, Bớt Cafe, Bớt Spilutz  
 Tăng sắc tố sau viêm  
 Lentigo  
 Xóa xăm  
 Trứng cá (mặt)  
 Điều trị sẹo xấu, xóa nếp nhăn  
 Tàn nhang gói 2-3 lần (1-1,5 tháng/lần)  5.000.000/lần 

10.000.000/gói

 KM 20% khi đóng cả gói
 Nám gói 10 lần (1- 2 tuần/lần)  2.400.000/lần  KM 10% khi đóng cả gói
 Nám gói 15 lần (1-2 tuần/lần)  2.400.000/lần  KM 15% khi đóng cả gói
 Nám gói 20 lần (1-2 tuần/lần)  2.400.000/lần  KM 20% khi đóng cả gói
 Nám Hori gói 5 lần (4-6 tuần/lần)  3.000.000/lần  KM 10% khi đóng cả gói
 Nám Hori gói 10 lần (4-6 tuần/lần)  3.000.000/lần  KM 20% khi đóng cả gói
 Điều trị sẹo lõm gói 5 lần (4 tuần/lần)  4.000.000/lần  KM 10% khi đóng cả gói
 Điều trị sẹo lõm gói 10 lần (4 tuần/lần)  4.000.000/lần  KM 20% khi đóng cả gói
 Triệt lông:    
 Ria mép (7 lần)  3.000.000  
 Cẳng tay (6-7 lần)  6.000.000  
 Cả cánh tay (6-7 lần)  8.000.000  
 Nách (7 lần)  3.500.000  
 Cẳng chân (6-7 lần)  7.000.000  
 Cẳng chân + Đùi (6-7 lần)  9.000.000  
 Lưng (6 lần)  6.000.000  
  Bikini (7 lần)  4.000.000  
 Trẻ hóa da cơ bản gói 10 lần (1-2 tuần/lần)  2.000.000/lần  KM 10% khi đóng cả gói
 Trẻ hóa da toàn diện, đa tầng gói 20 lần (1-2 tuần/lần)  40.000.000/gói  KM 20% khi đóng cả gói
 Nâng cơ mặt bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần)  5.000.000/lần  KM 20% khi đóng cả gói
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ   2.000.000/lần  
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ (liệu trình 4 lần)  7.000.000  
 Nâng cơ mặt và cổ bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần)  7.500.000/lần  KM 20% khi đóng cả gói
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay  2.000.000  
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay (liệu trình 4 lần)  7.000.000  
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng  3.000.000  
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng (liệu trình 4 lần)  11.000.000  
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay  1.500.000  
 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay (liệu trình 4 lần)  5.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay  2.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay (liệu trình 6 lần)  10.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng  3.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng (liệu trình 6 lần)  15.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo  1.500.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo (liệu trình 6 lần)  8.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo  4.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo (liệu trình 6 lần)  20.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông  2.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông (liệu trình 6 lần)  10.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi  2.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi (liệu trình 6 lần)  10.000.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng  1.500.000  
 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng (liệu trình 6 lần)  8.000.000  
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng  5.000.000  
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng (liệu trình 6 lần)  20.000.000  
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay  3.000.000  
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay (liệu trình 6 lần)  15.000.000  
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi  3.000.000  
 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi (liệu trình 6 lần)  15.000.000  
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay  2.000.000  
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay (liệu trình 4 lần)  7.000.000  
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi  2.500.000  
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi (liệu trình 4 lần)  9.000.000  
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy  2.500.000  
 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy (liệu trình 4 lần)  9.000.000  
 Điều trị bằng máy TMT  500.000  
 Điều trị bằng máy Lunar  500.000  
 Điều trị bằng máy Theraclear  600.000  
 Điều trị bệnh da bằng ký thuật Mesotherapy  4.000.000đ/lần 20.000.00đ/liệu trình  
 Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật Mesotherapy  3.400.000đ/lần 20.000.000/Liệu trình  
 Điều trị bệnh da ( Rám má, trắng sáng, lão hóa, phục hồi da, tăng sắc tố, viêm chân lông…) bằng kỹ thuật Thay da sinh học  2.000.000đ/lần 8.000.000đ/ liệu trình  
 Điều trị trứng cá bằng kỹ thuật thay da sinh học  1.500.000đ/lần 6.000.000đ/liệu trình  
 KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER VBEAM  
 Angiokeratomas (u mạch sừng hóa)  1.500.000/lần  
 Erythematous (ban đỏ)  1.500.000/lần  
 Poikiloderma of Civatte (chứng teo da giãn mạch)  1.500.000  
 Rosacea  1.000.000 -1.500.000  
 Giãn mạch mũi, mũi đỏ  1.000.000 -1.500.000  
 Trứng cá đỏ  1.000.000  
 Pyogenic Granulomas (u hạt sinh mủ)  1.000.000-1.500.000  
 Spider Angioma (u mạch hình mạng nhện)  1.000.000 – 2.000.000  
 U máu  1.500.000 – 4.000.000  
 Giãn mạch hình sao  1.500.000  
 Sẹo quá phát  1.000.000-2.000.000  
 Bớt rượu vang  1.500.000 -4.000.000  
 Rạn da ( thương tổn mới)  1.500.000 -3.000.000  
 Giãn mao mạch vùng mặt  1.500.000 -2.500.000  
 Giãn tĩnh mạch vùng mặt  1.500.000 -2.500.000  
 Giãn tĩnh mạch, mao mạch trên cơ thể  1.500.000 -2.500.000  
 Venous Lakes (hồ tĩnh mạch)  1.500.000 -2.500.000  
 Sẹo đỏ sau mụn  1.000.000 – 2.000.000  
 Triệt lông  1.500.000  
 KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẬT LÝ TRỊ LIỆU – CHĂM SÓC DA  
 Chiếu UV:    
 – Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân  250.000  
 – Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ  150.000  
 Điều trị đau do Zona bằng chiếu Laser Hé-Né  213.000  
 Chăm sóc da y học cổ truyền:    
 – Chăm sóc da đông y  200.000  
 – Chăm sóc da dầu, mụn cám  300.000  
 – Chăm sóc da khô, da nhạy cảm  300.000  
 – Chăm sóc da thường, da hỗn hợp, da lão hóa  300.000  
 – Chăm sóc da mụn mủ, mụn viêm  300.000  
 – Chăm sóc da mụn, thâm sau mụn, trẻ hóa trắng sáng bằng PEEL  400.000  
 – Chăm sóc da cao cấp trẻ hóa trắng sáng với FITO C  600.000  
 – Chăm sóc da trứng cá bằng điện di BioFlash Care  600.000  
 – Chăm sóc da nhạy cảm, da kích ứng bằng điện di Hial Dmae  600.000  
 Chăm sóc da khoa PT Laser-VLTL-CSD :    
 – Gói chăm sóc da cơ bản liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần)  500.000  KM 10% khi đóng cả gói
 – Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 5 lần (1-2 tuần/lần)  1.000.000  KM 10% khi đóng cả gói
 – Gói chăm sóc da cáo cấp liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần)  1.000.000  KM 15% khi đóng cả gói
 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn Led  40.000  
 Điều trị đau sau Zona bằng điện châm, thủy châm, chiếu hồng ngoại và xoa bóp bấm huyệt  250.000  
 Điện châm  75.000  
 Thủy châm  65.000  
 Xoa bóp bấm huyệt  65.000  
 Điều trị bằng tia hồng ngoại  45.000  
 Cấy chỉ điều trị mày đay  350.000  
 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật  350.000  
 Tiêm bắp  20.000  
 Tiêm sẹo lồi:    
 – Diện tích <= 10 cm2  277.000  
 – Diện tích > 10 cm2  554.000  
 

Hệ thống Bệnh viện Da liễu Hà Nội

Tìm chi nhánh bệnh viện

Hướng dẫn khám chữa bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội và những điều cần lưu ý

Hiện tại, Bệnh viện Da liễu Hà Nội tổ chức khám theo các hình thức khám khác nhau như khám bảo hiểm, khám theo yêu cầu, khám chọn bác sĩ... để thuận tiện cho người bệnh. Bạn có thể tham khảo quy trình khám theo yêu cầu sau đây tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội.

Quy trình khám chữa bệnh

Quy trình khám chữa bệnh đối với người có thẻ BHYT

- Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện, vào khu vực đón tiếp đăng ký khám bệnh tại bàn hướng dẫn

- Bước 2: Đến buồng thu phí bảo hiểm y tế xuất trình thẻ bảo hiểm y tế, giấy CMND và một số giấy tờ tùy thân khác (nếu có yêu cầu) để làm thủ tục và nhận số thứ tự khám bệnh

- Bước 3: Bệnh nhân đến phòng khám chuyên khoa ngồi ghế và đợi đến lượt

- Bước 4: Bệnh nhân khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa khi đến lượt. Đồng thời nhận chỉ định điều trị

- Bước 5: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa

  • Bệnh nhân nhận đơn thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
  • Quay lại buồng thu phí bảo hiểm y tế đóng tiền thuốc
  • Lĩnh thuốc tại nhà thuốc bệnh viện.

- Bước 6: Nếu có chỉ định cận lâm sàng hoặc làm thủ thuật từ bác sĩ

  • Bệnh nhân đóng chi phí cận lâm sàng tại tầng 2
  • Kết hợp cùng với bác sĩ làm thủ thuật sau khi đã xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh (phân tích da, siêu âm)
  • Nếu không làm thủ thuật, bệnh nhân nhận kết quả cận lâm sàng
  • Quay lại phòng khám ban đầu để bác sĩ chuyên khoa xem xét và chẩn đoán bệnh lý thông qua kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh.

- Bước 7: Nếu không có chỉ định nhập viện

  • Bệnh nhân nhận phác đồ điều trị, đơn thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
  • Quay lại buồng thu phí bảo hiểm y tế đóng tiền thuốc
  • Lĩnh thuốc tại nhà thuốc bệnh viện.

- Bước 8: Nếu có chỉ định nhập viện, sau khi bác sĩ hoàn thành hồ sơ, bệnh nhân đến khu vực đón tiếp làm thủ tục nhập viện theo hướng dẫn của điều dưỡng.

Quy trình khám chữa bệnh đối với người không có thẻ BHYT

- Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện, vào khu vực đón tiếp đăng ký khám bệnh tại bàn hướng dẫn

- Bước 2: Đến buồng thu phí không có bảo hiểm y tế để làm thủ tục và nhận số thứ tự khám bệnh

- Bước 3: Bệnh nhân đến phòng khám chuyên khoa ngồi ghế và đợi đến lượt

- Bước 4: Bệnh nhân khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa khi đến lượt. Đồng thời nhận chỉ định điều trị

- Bước 5: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa

  • Bệnh nhân nhận đơn thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
  • Quay lại buồng thu phí không có bảo hiểm y tế đóng tiền thuốc
  • Lĩnh thuốc tại nhà thuốc bệnh viện.

- Bước 6: Nếu có chỉ định cận lâm sàng hoặc làm thủ thuật từ bác sĩ

  • Bệnh nhân đóng chi phí cận lâm sàng tại tầng 2
  • Kết hợp cùng với bác sĩ làm thủ thuật sau khi xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh (phân tích da, siêu âm)
  • Nếu không làm thủ thuật, bệnh nhân nhận kết quả cận lâm sàng
  • Quay lại phòng khám ban đầu để bác sĩ chuyên khoa xem xét và chẩn đoán bệnh lý thông qua kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh.

- Bước 7: Nếu không có chỉ định nhập viện

  • Bệnh nhân nhận phác đồ điều trị, đơn thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
  • Quay lại buồng thu phí không có bảo hiểm y tế đóng tiền thuốc
  • Lĩnh thuốc tại nhà thuốc bệnh viện.

- Bước 8: Nếu có chỉ định nhập viện, sau khi bác sĩ hoàn thành hồ sơ, bệnh nhân đến khu vực đón tiếp làm thủ tục nhập viện theo sự hướng dẫn của điều dưỡng.

5 lưu ý khi khám theo yêu cầu tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội

  • Bệnh viện có hình thức thanh toán viện phí bằng thẻ tín dụng (ATM),do đó thân nhân và người bệnh đi khám không cần mang quá nhiều tiền mặt trong người đề phòng trộm cắp xảy ra.
  • Nên vệ sinh sạch sẽ trước khi đi khám, nhất là vùng da nhiễm bệnh, mặc đồ dễ thay.
  • Khi nhận thuốc từ bệnh viện cần kiểm tra kĩ đơn thuốc và thuốc được nhận cũng như kiểm lại tiền trả lại.
  • Bệnh viện cách ngã tư Lê Duẩn - Nguyễn Khuyến khoảng 1km. Đường Nguyễn Khuyến là đường một chiều, bạn đi đến bệnh viện từ hướng ngã tư Lê Duẩn - Nguyễn Khuyến.
  • Xe máy và ô tô gửi tại bãi gửi xe của bệnh viện (có nhân viên bảo vệ hướng dẫn).

Câu hỏi thường gặp khi khám chữa bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội

Bệnh viện Da liễu Hà Nội có khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 không?

Bệnh viện Da liễu Hà Nội không tổ chức khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 và chủ nhật. Tuy nhiên bệnh viện vẫn tổ chức khám chữa với các hình thức khác theo thời gian như sau: 

  • Sáng: 7h30 – 11h30
  • Chiều: 13h30 – 17h30

Bệnh viện Da liễu Hà Nội khám chữa những bệnh gì?

Bệnh viện Da liễu Hà Nội có chuyên môn điều trị một số nhóm bệnh sau:

- Các bệnh về da thường gặp như:

  • Viêm da mủ
  • Viêm nang lông: Biểu hiện là các sẩn, mụn mủ, các vết chợt và vẩy tiết ở cổ nang lông xảy ra ở các vùng da có lông trên cơ thể.
  • Rôm sảy: Biểu hiện là các sẩn màu đỏ hồng, trên có mụn nước nhỏ hoặc mụn mủ trắng xen lẫn. Da bị viêm nên người bệnh (thường là trẻ em) có cảm giác bứt rứt khó chịu, ngứa. Khi đó, càng gãi càng làm da sây sát dễ bị bội nhiễm vi khuẩn, …

- Các bệnh về tuyến bã:

  • Trứng cá đỏ (Acne Rosacea): Biểu hiện là từng đợt sẩn mủ, đôi khi nổi cộm giống như u hạt, thường có ở vùng giữa mặt. Ở nam giới thường có phản ứng phì đại, xơ hóa ở vùng mũi tạo thành mũi sư tử.
  • Trứng cá mạch lươn
  • Trứng cá sẹo lồi…

- Các bệnh về lây truyền qua đường tình dục như:

  • Bệnh Chlamydia
  • Bệnh Trichomonas (Trùng roi): Bệnh nếu không được phát hiện, chữa trị kịp thời thì tình trạng viêm âm đạo kéo dài lâu ngày có thể gây nên các biến chứng như viêm buồng trứng, vòi trứng làm cho bệnh nhân đau đớn, có hiện tượng bị rong kinh; cổ tử cung cũng có thể bị viêm loét, đau, ngứa, niêm mạc sưng đỏ. 
  • HIV: Các triệu chứng thường xuất hiện sau nhiều năm nhiễm bệnh, gồm nhiễm trùng, sút cân, tiêu chảy, sốt, đổ mồ hôi đêm, mệt mỏi...

Bệnh viện Da liễu Hà Nội có khám BHYT không?

Bệnh viện Da liễu Hà Nội có tiếp nhận khám BHYT vào các ngày từ thứ 2 - thứ 6. Bạn có thể sắp xếp đến khám vào khung thời gian từ 6h30 đến 17h30. Khi đi nhớ mang đầy đủ các loại giấy tờ liên quan và thẻ BHYT.

Bệnh viện Da liễu Hà Nội có khoa thẩm mỹ không?

Bệnh viện Da liễu Hà Nội không có khoa thẩm mỹ nhưng có khu điều trị thẩm mỹ tại tầng 5 của bệnh viện giúp giải quyết các vấn đề liên quan đến da liễu. 

Trần Thị Thảo

Đăng Ký Tư Vấn Bảo Hiểm

Đánh Giá & Bình Luận

Đánh giá về bệnh viện này



Viết bình luận

Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.

Gửi Nhận Xét
nhận xét
Sắp xếp : Mới nhất
back to top
tìm sản phẩm phù hợp Tìm sản phẩm phù hợp
1900636232 1900 636 232
chat Chat ngay
HOTLINE: 1900 636 232