Bệnh Viện Đa Khoa Medlatec

4/5

120 bình luận

Địa chỉ: Số 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội

Năm thành lập: 2012

E: info@medlatec.com

H: 1900 565656

W: https://medlatec.vn/

.

  • Giới Thiệu

  • Giờ Làm Việc

  • Khoa Khám Bệnh

  • Bảng Giá Dịch vụ

  • Địa Chỉ

  • Hướng Dẫn

  • FAQ

  • Đăng Ký

  • Đánh Giá

Giới thiệu về Bệnh viện Đa khoa Medlatec

Bệnh viện Đa khoa Medlatec được định hướng và phát triển theo mô hình của tập đoàn Med Group, lấy hoạt động khám chữa bệnh làm kim chỉ nam hàng đầu và định hướng phát triển thương hiệu y tế hàng đầu

1. Quá trình hình thành và phát triển

Med Group với tiền thân là một Phòng Xét nghiệm lâm sàng tổng hợp thành lập ngày 6/3/1996, với nhân lực chỉ có 3 cán bộ, thiết bị chủ yếu làm bằng tay và bán tự động. 

Năm 2002, tại số 38 Châu Long, Hà Nội, ban điều hành quyết định thành lập Trung tâm Xét nghiệm thuộc Công ty Công nghệ và Xét nghiệm Y học (Medical Laboratory And Technology Company, viết tắt là Medlatec)

Năm 2012, Bộ Y tế cấp phép Bệnh viện Đa khoa Medlatec, tại số 42-44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội.

bệnh viện đa khoa medlatec

Năm 2016, Phòng khám Đa khoa Medlatec đầu tiên được thành lập tại 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội, đánh dấu và minh chứng cho sự phát triển lớn mạnh của Med Group trong sứ mệnh chăm sóc sức khỏe cộng đồng

Năm 2019, tiếp nối sự phát triển, Phòng khám Đa khoa Medlatec thành lập thêm cơ sở tại số 3 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội và Phòng khám Đa khoa Medlatec Vĩnh Phúc tại 119 Nguyễn Tất Thành, phường Khai Quang, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Tính đến tháng 7/2020, Med Group đã có mặt tại 21 tỉnh thành trên cả nước và 17 văn phòng tại Hà Nội

Ngoài ra với định hướng phát triển thành tập đoàn đa ngành nghề Med Group thành lập thêm các đơn vị:

  • Năm 2008, thành lập Trung tâm nghiên cứu, bảo tồn di sản Tiến sĩ Việt Nam (nay là Trung tâm Di sản các nhà khoa học Việt Nam - viết tắt là MEDDOM), hiện có trụ sở tại 561 Lạc Long Quân, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
  • Năm 2014, thành lập Công ty TNHH Dịch vụ và Tổng hợp MEDAZ Việt Nam.
  • Năm 2017, thành lập Công ty TNHH Xây dựng MEDICONS.
  • Năm 2018, Công ty TNHH Dược phẩm MEDAZ PHARMA thành lập.
  • Năm 2020, Công ty TNHH Thương mại điện tử MEDO.

2. Các lĩnh vực hoạt động

* Lĩnh vực y tế

Bệnh viện Đa khoa Medlatec: 42 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội

- Phòng khám đa khoa tại Hà Nội và các tỉnh:

  • Phòng khám Đa khoa Medlatec Tây Hồ, tại 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội

  • Phòng khám Đa khoa Medlatec Thanh Xuân, tại số 3 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội;

  • Phòng khám Đa khoa Medlatec Vĩnh Phúc, tại 119 Nguyễn Tất Thành, phường Khai Quang, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Phục vụ lấy mẫu xét nghiệm xét nghiệm tận nơi 24/24

* Lĩnh vực văn hóa (MEDDOM)

Trung tâm Di sản các nhà khoa học Việt Nam (MEDDOM) có chức năng: Nghiên cứu, bảo tồn và lưu giữ những giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể thông qua ký ức, tư liệu và hiện vật cá nhân của các nhà khoa học Việt Nam.

* Dược phẩm (MEDAZ Pharma)

Phân phối, cung cấp dược phẩm chinh hãng cho chuỗi nhà thuốc trên địa bàn các quận, huyện tại Hà Nội.

* Xây dựng (MEDICONS)

* Trang thiết bị (MEDAZ)

* Dịch vụ tư vấn trực tuyến từ xa (MEDO)

* Lĩnh vực khác

Giờ làm việc tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec

Medlatec trân trọng gửi tới khách hàng thời gian làm việc tại các chi nhánh bệnh viện trên cả nước như sau:

giờ làm việc tại bệnh viện da khoa medlatec

Các khoa khám bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec

Chuyên khoa Nội

Thông qua khám Nội, khách hàng/bệnh nhân bước đầu được các bất thường, từ đó có hướng kiểm tra chuyên sâu hơn và điều trị hiệu quả

Dịch vụ chính tại khoa Nội MEDLATEC

  • Dịch vụ thông thường
  • Khám và điều trị tổng quát nội Tim mạch
  • Khám và điều trị nội Tiêu hóa – gan mật
  • Khám và điều trị tổng quát nội Hô hấp
  • Khám và điều trị tổng quát nội Cơ – xương – khớp
  • Khám và điều trị tổng quát nội Nội tiết
  • Khám và điều trị tổng quát nội Thần kinh
  • Khám và điều trị nội Tiêu hóa
  • Khám, tầm soát sớm Ung thư

Trang thiết bị - Cơ sở vật chất

Chuyên khoa Nội được đầu tư cơ sở vật chất hiện tại, không gian thoáng mát rộng rãi, tạo sự thư giãn và thoải mái nhất cho khách hàng đến thăm khám

Máy Siêu âm Doppler Tim – mạch máu

máy siêu âm doppler

 

Holter điện tim

holter điện tim

 

Dàn máy nội soi tiêu hóa

thebank_cactrangthietbikhac_1597133747

 

Máy chụp cắt lớp vi tính (hay còn gọi là chụp CT-Scanner)

máy chụp cắt lớp CT

 

Holter huyết áp

Hotter huyết áp

Máy Viva RF System

Máy Viva RF System

Máy DEXA scan

Máy DEXA scan

Máy chụp Cộng hưởng từ (MRI)

Máy chụp Cộng hưởng từ (MRI)

Khoa Ung Bướu

Ung thư đang là một bài toán khó chưa có lời giải đối với nền y học toàn cầu. Tỷ lệ mắc và tử vong do ung thư cao. Khoa Ung Bướu chuyên tầm soát và điều trị sớm với mục tiêu "ung thư, biết sớm trị lành"

Các dịch vụ chính tại khoa Ung Bướu Medlatec

  • Khám và tầm soát, theo dõi các bệnh ung thư: Vú, tử cung, đại trực tràng, dạ dày, thực quản, phổi, buồng trứng, gan mật,…
  • Đáp ứng đủ và chính xác các xét nghiệm: Đặc biệt là các chất chỉ điểm ung thư trong máu như: AFP, CEA, CA 15-3, CA 72-4, SCC,… và các xét nghiệm giải phẫu bệnh - tiêu chuẩn vàng chẩn đoán ung thư.
  • Dịch vụ điều trị tiên tiến, an toàn, hiệu quả: Điều trị u tuyến giáp lành tính bằng đốt cao tần (RFA), tiêm cồn nang gan, thận,… Phẫu thuật, nội khoa, chăm sóc triệu chứng…
  • Đáp ứng đầy đủ Gói khám tầm soát ung thư Nam, Nữ: Bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, thuận tiện.

Trang thiết bị và cơ sở vật chất

Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC trang bị đồng bộ, hiện đại các kỹ thuật phục vụ khám, tầm soát và theo dõi các bệnh ung bướu như:

Thiết bị Chụp cộng hưởng từ (MRI)

 máy chụp cộng hưởng từ mri

Đốt sóng cao tần

 máy đốt sóng cao tần

Hệ thống xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012

hệ thống xét nghiệm

Sản khoa

Sản khoa tại Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC với các dịch vụ chính sau:

  • Khám và điều trị các bệnh lý phụ khoa: Viêm sinh dục, chẩn đoán điều trị u buồng trứng, u xơ tử cung, lạc nội mạc tử cung, viêm phần phụ,...
  • Hỗ trợ sinh sản: Tư vấn, điều trị và bơm IUI.
  • Khám, quản lý và theo dõi thai: Điều trị sảy thai liên tiếp, sảy thai, thai lưu liên tiếp,…
  • Khám quản lý thai: Điều trị doạ sảy thai, sảy thai, thai lưu liên tiếp,...
  • Tầm soát các loại ung thư của nữ giới: Ung thư cổ tử cung, buồng trứng, vú,…
  • Kế hoạch hóa gia đình: Đặt vòng tránh thai, cấy – tháo que tránh thai

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Máy nội soi tử cung (CTC)

 máy nội soi tử cung

Máy cắt đốt, LEEP CTC (xuất xứ tại Ý)

 thebank_maycatdoileepctc_1597136191

Máy LOGIQ F6 (xuất xứ từ Mỹ)

thebank_maylogiqf6_1597136271

Khoa Xét nghiệm

Trung tâm Xét nghiệm Medlatec là thương hiệu xét nghiệm số 1 phía Bắc, tụ hội được đội ngũ chuyên gia đầu ngành và luôn đón đầu những công nghệ hiện đại, đồng bộ, tự động. Trong suốt 23 năm, chất lượng xét nghiệm của Bệnh viện Đa khoa Medlatec không ngừng nhận được sự đánh giá cao của các chuyên gia, bác sĩ và sự tin tưởng, hài lòng của nhân dân trên khắp cả nước.

Dịch vụ chính của Trung tâm Xét nghiệm Medlatec

  • Dịch vụ thông thường
  • Truyền nhiễm: Bệnh viêm gan (A, B, C, E), bệnh Lao, giang mai, HIV, lậu, Chlamydia…
  • Sản - phụ khoa - Nam khoa: Bộ xét nghiệm nội tiết sinh dục nam, nữ (FSH, LH, E2, Progesteron,…); Xét nghiệm tìm nguyên nhân vô sinh nam/nữ (nhiễm sắc thể đồ, kháng thể kháng tinh trùng,…); Sàng lọc trước sinh (NIPT, Double test, Triple test); tầm soát ung thư (CA 125, CA 13-5, SCC,…).
  • Thận - Tiết Niệu: Tổng phân tích nước tiểu, chức năng thận, điện giải đồ, microlobumin, cấy nước tiểu và làm kháng sinh đồ,…
  • Nhi khoa: Xét nghiệm đầy đủ các chuyên khoa Huyết học, Miễn dịch, Di truyền,…
  • Nội tiết: Bệnh đái tháo đường, rối loạn chuyển hóa lipid, bệnh lý tuyến giáp (basedow, nhân tuyến giáp, suy giáp, viêm tuyến giáp, bệnh lý tuyến thượng thận...).
  • Di truyền: Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ, bệnh lý di truyền Thalassemia, AND huyết thống,…
  • Huyết học: Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu, đông máu, nhóm máu…
  • Tim mạch: Xét nghiệm AST, CK-MB, D-Dimer, Troponin T-hs…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Trung tâm Xét nghiệm - Bệnh viện Đa khoa Medlatec ứng dụng những công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất của quốc tế với cam kết chất lượng chính xác, trả kết quả kịp thời, trong đó tiêu biểu như:

Hệ thống tự động Cobas – Roche

Hệ thống tự động Cobas – Roche

Hệ thống tự động A3600 – Aboott

Hệ thống tự động A3600 – Aboott


Hệ thống máy LIAISON

Hệ thống máy LIAISON

Máy xét nghiệm nước tiểu tự động

Máy xét nghiệm nước tiểu tự động

Máy Panel Q-station elite

Máy Panel Q-station elite

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện Đa khoa Medlatec chiếm được sự hài lòng hàng ngàn khách hàng trên cả nước đến sử dụng dịch vụ.

Dịch vụ chính của Khoa Chẩn đoán hình ảnh

  • Dịch vụ thông thường
  • Đốt sóng cao tần bướu nhân tuyến giáp - u gan;
  • Chụp cộng hưởng từ (sọ não, cột sống, cơ xương khớp…)
  • Chụp cắt lớp vi tính (sọ não, phổi, bụng…)
  • Siêu âm 3D, 4D, siêu âm Doppler màu, siêu âm đàn hồi mô;
  • X-quang kỹ thuật số: Tim phổi, cột sống cổ, thắt lưng, xương khớp;
  • Đo độ xơ hóa gan;
  • Đo loãng xương toàn thân;
  • Sinh thiết u phổi, u vú;
  • Chọc hút tế bào, chọc hút dịch dưới hướng dẫn siêu âm;
  • Tiêm gân, khớp dưới hướng dẫn siêu âm;
  • Tiêm cồn nang giáp, nang gan, nang thận.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Bệnh viện đầu tư hệ thống máy móc cũng như cơ sở vật chất khang trang, hiện đại; bảo đảm chất lượng chuyên môn tốt nhất đem đến sự thoải mái cho khách hàng.

  • Máy chụp Cộng hưởng từ (MRI)
  • Máy chụp cắt lớp vi tính (hay còn gọi là chụp CT-Scanner)
  • Máy DEXA scan
  • Máy Viva RF System

Khoa chẩn đoán hình ảnh - Máy Viva RF System

Khoa Ngoại

Chuyên khoa Ngoại của Bệnh viện Đa khoa Medlatec đã được thành lập để đáp ứng nhu cầu của người dân về điều trị hiệu quả và nhanh chóng các bệnh mặt thông qua phẫu thuật hoặc tiểu phẫu.

Dịch vụ chính của khoa

  • Phẫu thuật ung bướu: Cắt các loại u lành tính như u mỡ, u bã đậu …; các loại u ác tính: dạ dày, đại tràng,…
  • Phẫu thuật tiêu hóa: Viêm ruột thừa, cắt túi mật, cắt trĩ,…
  • Phẫu thuật tiết niệu: Sỏi thận, sỏi niệu quản, u phì đại tiền liệt tuyến,…
  • Phẫu thuật chấn thương: Gãy xương chi
  • Phẫu thuật nam khoa: Cắt bao quy đầu, chỉnh cong dương vật,…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Hệ thống máy xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012

Hệ thống máy xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012

Hệ thống máy chẩn đoán hình ảnh hiện đại, đồng bộ

Hệ thống máy chẩn đoán hình ảnh hiện đại, đồng bộ

Khoa Tiêu hóa

Chuyên khoa Tiêu hóa được hình thành và phát triển gắn liền với sự phát triển của bệnh viện. Chuyên Khoa Tiêu hóa, Bệnh viện Đa khoa Medlatec đã không ngừng tạo được niềm tin, sự hài lòng của khách hàng ở mọi lứa tuổi.

Dịch vụ chính của khoa Tiêu hóa

  • Khám và chẩn đoán bệnh lý đường tiêu hóa
  • Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng
  • Hệ thống xét nghiệm: Xét nghiệm chẩn đoán đa dạng các danh mục tầm soát các mặt bệnh cơ bản và ung thư.
  • Làm test HP dạ dày qua hơi thở
  • Phục vụ cho chẩn đoán và theo dõi điều trị quá trình điều trị với những bệnh nhân viêm loét dạ dày.
  • Thủ thuật: Tiêm cầm máu, cắt polyp, lấy dị vật đường tiêu hóa.
  • Sinh thiết làm giải phẫu bệnh: Để chẩn đoán, tầm soát những bệnh lý có nguy cơ ung thư (bệnh lý viêm teo, loạn sản, ổ loét, ...).

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa được đầu tư hàng loạt công nghệ y khoa tiên tiến của thế giới. Trong đó có hệ thống máy siêu âm mới nhất hiện nay, đó là 4 dàn máy CV 170.

Hệ thống máy siêu âm hiện đại

Khoa Tim mạch

Chuyên khoa Tim mạch là địa chỉ khám, điều trị bệnh lý tim mạch uy tín, chất lượng và được nhiều người lựa chọn. Chuyên khoa đã không ngừng cập nhật, ứng dụng các phương pháp điều trị hiện đại để mang lại hiệu quả cao nhất.

Dịch vụ chính khoa Tim mạch

- Khám, tư vấn và điều trị nội khoa: Các bệnh lý tim mạch, sau phẫu thuật tim mạch can thiệp.

- Chẩn đoán, phát hiện bệnh tim bẩm sinh

- Khám, tư vấn và theo dõi điều trị:

  • Tư vấn, theo dõi và điều chỉnh thuốc chống đông.
  • Tư vấn điều trị và chế độ tập luyện, sinh hoạt cho người bệnh tăng huyết áp, mỡ máu.
  • Tư vấn trước phẫu thuật, chụp mạch vành, điều trị rối loạn nhịp, đặt stent, máy tạo nhịp...
  • Thanh toán các danh mục, kỹ thuật chuyên khoa theo quy định của BHYT.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Tim mạch - Bệnh viện Đa khoa Medlatec luôn chú trọng đầu tư hệ thống máy móc, trang thiết bị y tế hiện đại, đồng bộ, gồm:

Siêu âm Doppler Tim – mạch máu

Siêu âm Doppler Tim – mạch máu

Holter điện tim

Holter điện tim


Holter huyết áp

Holter huyết áp

Điện tim

Máy điện tim

Khoa Nội tiết

Với uy tín chẩn đoán và điều trị bệnh chính xác, cùng sự phục vụ tận tâm, tận tụy, chuyên khoa Nội tiết – Bệnh viện Đa khoa Medlatec là địa chỉ thăm khám, kiểm tra và điều trị bệnh lý nội tiết tin cậy.

Dịch vụ chính của khoa

  • Đái tháo đường: (type 1, type 2, thai kỳ...), rối loạn chuyển hóa lipid;
  • Các bệnh lý tuyến giáp: Basedow, nhân tuyến giáp, suy giáp, viêm tuyến giáp, bệnh lý tuyến thượng thận...
  • Đề án quản lý bệnh mạn tính theo chế độ BHYT: Quản lý và điều trị đái tháo đường, tăng huyết áp, bệnh baradow.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa hiện đáp ứng đầy đủ, đồng bộ các kỹ thuật hiện đại, từ đó giúp bác sĩ có cơ sở tư vấn, theo dõi và điều trị chính xác các bệnh lý nội tiết, gồm:

Máy đốt sóng cao tần (RFA)

Máy đốt sóng cao tần (RFA)


Máy chụp cắt lớp vi tính (CT-scanner) của hãng Siemens, Đức

Máy chụp cắt lớp vi tính (CT-scanner)


Máy chụp cộng hưởng từ (MRI)

Máy chụp cộng hưởng từ

Nam khoa

Nam khoa là chuyên khoa y tế chăm sóc sức khỏe của nam giới, đặc biệt liên quan đến các vấn đề về sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục – tiết niệu.

Dịch vụ chính của khoa

  • Khám và điều trị rối loạn tình dục nam giới: Giảm ham muốn, rối loạn cương, xuất tinh sớm, giao hợp không xuất tinh …
  • Khám sức khỏe sinh sản: Khám sức khỏe tiền hôn nhân, hiếm muộn, vô sinh nam.
  • Khám các bệnh lý liên quan đến cơ quan sinh dục, tiết niệu nam: Các bệnh lý viêm nhiễm qua đường tình dục, dậy thì muộn, suy sinh dục, mãn dục nam, lỗ đái thấp, lỗ đái cao, hẹp niệu đạo, hẹp bao quy đầu, dài bao quy đầu, viêm bao quy đầu, dương vật nhỏ, cong vẹo dương vật, u phì đại tiền liệt tuyến, giãn tĩnh mạch tinh hoàn, đau tinh hoàn mãn tính, thoát vị bẹn, nang thừng tinh, tràn dịch màng tinh hoàn, nang mào tinh….
  • Khám các bệnh lý liên quan đến cơ quan sinh dục, tiết niệu nam: Phẫu thuật nam khoa: Cắt bao quy đầu, thắt tĩnh mạch tinh giãn, cắt lộn màng tinh hoàn, thắt ống dẫn tinh, cắt nang mào tinh, cắt/đốt u nhú dương vật,…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Để chẩn đoán chính xác các bệnh nam khoa, ngoài khám lâm sàng do các bác sĩ chuyên khoa nghiệm thực hiện, Bệnh viện Đa khoa Medlatec còn có đầy đủ các kỹ thuật đem lại hiệu quả chẩn đoán bệnh chính xác

Hệ thống máy xét nghiệm

hệ thống máy xét nghiệm


Máy siêu âm

máy siêu âm


Máy Chụp Cộng hưởng từ (MRI)

Máy chụp cộng hưởng từ

Khoa Cơ xương khớp

Với mong muốn giúp người dân có một hệ vận động khỏe mạnh, chuyên Khoa Cơ xương khớp - Bệnh viện Đa khoa Medlatec được ra đời và tạo niềm tin tưởng phục vụ chẩn đoán, điều trị bệnh với đông đảo khách hàng cùng người nhà bệnh nhân.

Dịch vụ chính

  • Khám, tư vấn và điều trị các bệnh lý nội khoa cơ xương khớp thường gặp
  • Thực hiện các thủ thuật: Tiêm khớp, hút dịch khớp, tiêm các điểm bám gân, tiêm ngoài mang cứng, tiêm chất nhờn tại khớp,...
  • Điều trị loãng xương bằng thuốc Aclasta
  • Điều trị các bệnh lý tự miễn cơ xương khớp bằng thuốc sinh học.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa được đầu tư đồng bộ trang thiết bị, máy móc hiện đại của Nhật Bản, Mỹ… giúp việc khám, chẩn đoán chính xác và điều trị các bệnh lý về Cơ xương khớp.

Máy DEXA scan

Máy dexa scan khoa xương khớp
Máy chụp cắt lớp vi tính (hay còn gọi là chụp CT-Scanner)

Máy chụp cắt lớp vi tính (hay còn gọi là chụp CT-Scanner)
Máy chụp Cộng hưởng từ (MRI)

máy cộng hưởng từ thế hệ mới

Khoa Truyền nhiễm

Với mong muốn giúp người dân tầm soát, chẩn đoán chính xác, nhanh và hiệu quả các bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa Truyền nhiễm của Bệnh viện Đa khoa Medlatec ra đời, được đầu tư đồng bộ để trở thành địa chỉ y tế tin cậy của người dân.

Dịch vụ chính

  • Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về gan: Viêm gan virus (viêm gan A, B, C, E), viêm gan do rượu, viêm tự miễn; Các bệnh gan, mật khác: Gan nhiễm mỡ, sán lá gan, Polype túi mật, sỏi mật, …; Chẩn đoán và theo dõi khối trong gan: U lành tính trong gan, Ung thư gan, Ung thư đường mật, …; Tầm soát sớm nguy cơ xơ gan, ung thư gan.
  • Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý truyền nhiễm khác: Tầm soát nhiễm HIV và các bệnh lây truyền qua đường tình dục (lậu, giang mai, chlamydia, …); Khám, chẩn đoán và điều trị các bệnh: cúm, sởi, quai bị, rubella, thủy đậu, chân tay miệng, …; Khám, chẩn đoán và điều trị các bệnh nhiễm vi khuẩn, virus, giun sán, ký sinh trùng và nấm,…
  • Được thanh toán chi phí điều trị viêm gan, truyền nhiễm theo quy định của BHYT

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Khoa Truyền nhiễm thực hiện đầy đủ xét nghiệm chính xác từ cơ bản đến chuyên sâu theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189: 2012. Từ đó giúp phát hiện sớm, theo dõi và điều trị chính xác các bệnh lý chuyên khoa. Một số máy xét nghiệm tiêu biểu có tại khoa Truyền nhiễm như:

Hệ thống Automation

Hệ thống máy xét nghiệm hiện đại automation
Máy ELISA

Máy Elisa
Máy CAPCTM 48

Máy CapCTM 48
Hệ thống máy QIAsymphony-Qiagen

Hệ thống máy QIAsymphony-Qiagen

Máy Fibroscan 502 touch

Máy Fibroscan 502 touch

Khoa Thần kinh

Chuyên khoa Thần kinh, Bệnh viện Đa khoa Medkatec là địa chỉ uy tín khám và điều trị các bệnh lý thần kinh, tâm thần với cam kết chính xác, chất lượng và đa dạng dịch vụ tiện ích.

Dịch vụ chính

  • Bệnh lý tim mạch: Đau ngực trái, bệnh mạch vành (sau đặt stent, sau mổ bắc cầu); Tăng huyết áp;
  • Chẩn đoán các bệnh tim bẩm sinh ở người lớn và trẻ nhỏ;
  • Bệnh mạch vành: Khám, phát hiện, tư vấn, theo dõi và điều trị các bệnh lý bệnh mạch vành.
  • Rối loạn mỡ máu: Khám, phát hiện, tư vấn và điều trị bệnh mỡ máu cao.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Bên cạnh đội ngũ chuyên gia và y bác sĩ giỏi, bệnh viện còn đầu tư đẩy mạnh phát triển chuyên khoa Nội Thần kinh qua hệ thống trang thiết bị hiện đại, đồng bộ như

Máy chụp cắt lớp vi tính (CT-scanner) của hãng Siemens, Đức

máy chụp cắt lớp vi tính (CT-scanner)
Chụp cộng hưởng từ (MRI)

Máy chụp cộng hưởng từ MRI

Chuyên khoa Nhi

Chuyên khoa Nhi, Bệnh viện Đa khoa Medlatec khám, điều trị các bệnh lý trẻ em với cam kết uy tín, chất lượng cùng dịch vụ y tế hoàn hảo. Đây là địa chỉ tin cậy của nhiều khách hàng.

Dịch vụ chính

  • Bệnh lý hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm mũi họng, viêm tai giữa.
  • Bệnh lý tiêu hóa: Nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm dạ dày, viêm đại tràng, rối loạn hấp thu, trào ngược dạ dày thực quản.
  • Bệnh lý về dinh dưỡng: Suy dinh dưỡng, thừa cân, thiếu vi chất,…
  • Bệnh lý nội tiết: Dậy thì sớm, đái tháo đường trẻ em, Cushing,…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Nhi - Bệnh viện Đa khoa Medlatec chú trọng đầu tư đồng bộ hệ thống trang bị hiện đại như:

Máy chụp CT scaner

Máy chụp CT Scanner khoa Nhi

Máy siêu âm: (Doppler Tim – mạch máu, siêu âm ổ bụng, siêu âm tuyến giáp…)

Máy siêu âm ổ bụng, siêu âm tuyến giáp

Nội soi tai mũi họng ống mềm

Máy nội soi tai mũi họng ống mềm

Khoa Mắt

Tại Hà Nội cũng như nhiều tỉnh thành trên cả nước, chuyên khoa Mắt của Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC đã và đang trở thành địa chỉ tin cậy. Hiện chuyên khoa đáp ứng đầy đủ dịch vụ về khám và điều trị các bệnh lý chuyên khoa với độ chính xác cao, nhanh gọn và được thanh toán theo quy định với tất cả khách hàng có BHYT hoặc bảo lãnh viện phí.

Dịch vụ chính

  • Khám và điều trị các bệnh lý chuyên khoa Mắt
  • Khám khúc xạ chuyên sâu và cung cấp dịch vụ kính mắt (cận, viễn, loạn và nhược thị)
  • Thực hiện các tiểu phẫu, thủ thuật chuyên khoa mắt như chích chắp, chích lẹo; lấy dị vật kết, giác mạc nông, bơm rửa lệ đạo, thông lệ quản,…
  • Thanh toán các danh mục, kỹ thuật chuyên khoa theo quy định của BHYT.
  • Phẫu thuật trung phẫu: Áp dụng trong điều trị mộng mắt, sụp mi, lác, quặm, múc nội nhãn, u kết giác mạc....
  • Chụp đáy mắt không huỳnh quang: Giúp đánh giá, xác định các bệnh lý võng mạc, hệ mạch võng mạc, đĩa thị giác

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Sinh hiển vi khám mắt Inami

Sinh hiển vi khám mắt Inami
Hệ thống máy đo khúc xạ và cắt kính Huvitz

Hệ thống máy đo khúc xạ và cắt kính Huvitz
Các máy móc chuyên dụng chuyên khoa

Các máy móc chuyên dụng chuyên khoa

Khoa Tai mũi họng

Khoa Tai mũi họng ra đời ngay sau khi Bệnh viện Đa khoa Medlatec chính thức đi vào hoạt động. Hiện nay chuyên khoa Tai mũi họng không ngừng lớn mạnh và khẳng định vai trò của mình trong hoạt động chuyên môn bệnh viện. Chuyên khoa chẩn đoán, điều trị và thực hiện chính xác các thủ thuật bệnh lý tai mũi họng và thanh quản.

Dịch vụ chính

  • Các bệnh về tai: Viêm tai ngoài, Viêm tai giữa cấp và mạn tính, Chấn thương tai, Thủng màng nhĩ, Ù tai, điếc đột ngột , Đặt ống thông khí màng nhĩ …
  • Các bệnh về mũi - xoang: Viêm mũi xoang, Polyps mũi, Chảy máu mũi, gãy xương chính mũi, phì đại cuốn mũi, vẹo vách ngăn,…
  • Các bệnh về họng: Viêm Amydal, Viêm VA cấp/mãn, Viêm vòm họng, Sinh thiết khối u TMH, Chích rạch khối abces Amydal, thành sau họng
  • Các bệnh về thanh quản: Hạt xơ dây thanh, Polyps dây thanh, Nang dây thanh, phù Reinke, papilloma thanh quản, bênh lý hạ thanh môn,…
  • Bệnh ung thư vùng Tai – Mũi - Họng: Ung thư vòm, Ung thư hốc mũi, Ung thư amydal, Ung thư hạ họng thanh quản…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Tai mũi họng - Bệnh viện Đa khoa Medlatec luôn coi trọng cập nhật đầy đủ các trang thiết bị chuyên dụng hiện đại của các hãng tiên tiến trên thế giới. Đồng thời, chuyên khoa còn sự hỗ trợ đầy đủ các kỹ thuật chẩn đoán chuyên sâu hay khi bất thường vùng tai mũi họng nghi ung thư tai mũi họng mang đến kết quả chẩn đoán nhanh, chính xác, tiết kiệm tối đa thời gian và công sức cho người bệnh. Một số cơ sở vật chất - trang thiết bị hiện có tại khoa gồm: 

Máy nội soi tai mũi họng bằng ống mềm Pentax (Hoya) model

Máy nội soi tai mũi họng ống mềm Pentax
Chẩn đoán hình ảnh

Chẩn đoán hình ảnh
Xét nghiệm

Xet nghiệm khoa tai mũi họng

Khoa Da liễu

Chuyên khoa Da liễu có đội ngũ y bác sỹ giàu kinh nghiệm trong việc chuẩn đoán và điều trị các bệnh lý liên quan đến da và phần phụ của da như: Lông, tóc, móng, tuyến mồ hôi, tuyến bã,… Các bác sỹ có trình độ chuyên môn cao áp dụng công nghệ hiện đại nhằm mang lại vẻ đẹp cho làn da.

Dịch vụ chính

  • Bệnh da dị ứng: Mề đay, viêm da cơ địa, viêm da tiếp xúc, sẩn ngứa…
  • Các bệnh da nhiễm trùng: Viêm mô bào, chốc, chàm vi khuẩn, nấm da, nấm móng, nấm tóc…
  • Các bệnh da do virus: Thủy đậu, zona thần kinh, mụn cóc, u mềm treo, u mềm lây…
  • Các bệnh lây qua đường tình dục: Lậu, giang mai, sùi mào gà, herpes sinh dục…
  • Các bệnh da khác: U ống tuyến mồ hôi Milia, viêm tuyến bã, sẩn cục, dày sừng da dầu, dày sừng ánh sáng, bớt sùi thượng bì,…
  • Thực hiện chăm sóc da, thẩm mỹ: Chăm sóc da trứng cá;Chăm sóc da thường;

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Da liễu được đầu tư hệ thống máy xét nghiệm hiện đại, kết quả nhanh chóng, chính xác nhằm hỗ trợ chẩn đoán và điều trị bệnh hiệu quả gồm:

Hệ thống máy phân tích da

Máy phân tích da

Hệ thống máy xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012

Hệ thống máy xét nghiệm tiêu chuẩn quốc tế

Khoa Răng hàm mặt

Chuyên Khoa Răng - Hàm - Mặt, Bệnh viện Đa khoa Medlatec là địa chỉ tin cậy khám và điều trị bệnh lý cũng như thực hiện thẩm mỹ nha khoa.

Dịch vụ chính:

- Dịch vụ thông thường:

  • Nhổ răng khôn (răng số 8);
  • Lấy cao răng bằng máy siêu âm;
  • Điều trị viêm lợi;
  • Hàn răng;
  • Điều trị tủy;
  • Phục hình răng sứ;
  • Phục hình tháo lắp hàm nhựa;
  • Làm làm khung, attachment;
  • Điều trị răng cho trẻ em.

- Dịch vụ nâng cao và thẩm mỹ:

  • Tẩy trắng răng;
  • Làm răng sứ thẩm mỹ;
  • Mặt dán sứ veneer;
  • Cấy ghép răng implant;
  • Nắn chỉnh răng.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt được trang bị đồng bộ hệ thống máy móc, thiết bị tiên tiến, đồng bộ gồm :

Máy chụp X-quang kỹ thuật số với Sensor Owandy (Pháp)

Máy chụp X-quang kỹ thuật số

Máy điều trị tủy E – CUBE

Máy điều trị tủy E - CUBE

Máy định vị chóp Bingo Pro Apex

Máy định vị chóp Bingo Pro Apex

Ghế khám răng

Ghế khám răng

Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec

 Giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec được quy định cụ thể cho từng loại dịch vụ mà khách hàng lựa chọn. Dưới đây là bảng giá chi tiết các dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện mà khách hàng có thể tham khảo:                                                                    

Tên dịch vụ

Giá tiền (VNĐ

Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư vú, buồng trứng, tuyến tiền liệt di truyền 2,169,000
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 59,000
AFP 199,000
Albumin dịch 39,000
Albumin máu 39,000
Albumin nước tiểu 24 giờ 39,000
Aldosterone 269,000
Aldosterone (vị thế đứng thẳng) 269,000
Aldosterone (vị thế nằm ngửa) 269,000
Alkaline Phosphatase 49,000
Alpha Thalassemia SEA 1,150,000
 ALT (GPT)  39,000
AMH Cobas 849,000
Amylase dịch 49,000
Amylase máu 49,000
Amylase nước tiểu 2,169,000
ANCA IFT/Kidney 1,099,000
Angiostrongylus cantonensis IgG (Giun tròn) 229,000
Angiostrongylus cantonensis IgM (Giun tròn) 229,000
Anti Nucleosome 350,000
Anti-TG 279,000
Áp lực thẩm thấu niệu ước tính 147,000
APTT 59,000
Ấu trùng giun chỉ 229,000
Axit Methyl hippuric niệu 799,000
Beta2-microglobulin 199,000
Beta-hCG 179,000
Bilirubin dịch não tuỷ 29,000
Bilirubin toàn phần 29,000
Bilirubin trực tiếp 29,000
Bộ dây truyền, kim tiêm 29,000
Bóc nang tuyến Bartholin 1,499,000
Bóc nhân xơ tuyến vú 4,999,000
Bơm rửa lệ đạo (1) 149,000
Bơm rửa lệ đạo hai mắt 229,000
BOOSTRIX 0.5ML 749,000
CA 125 249,000
CA 15-3 249,000
CA 19-9 249,000
CA 72-4 249,000
Các chất gây nghiện trong máu và nước tiểu (GC/MS) 1,149,000
Các chất gây nghiện trong NT: 329,000
Calci Ion 49,000
Calci máu 49,000
Calci nước tiểu 24h 39,000
Cardiolipin IgG miễn dịch 299,000
Cardiolipin IgM miễn dịch 299,000
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 6,499,000
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép 4,999,000
Cắt u lành dương vật 4,999,000
Catecholamin máu: 1,199,000
Catecholamin nước tiểu 1,199,000
 Cấy dịch âm đạo  299,000
 Cấy dịch họng  299,000
 Cấy dịch khớp  299,000
 Cấy dịch màng bụng  299,000
 Cấy dịch màng phổi  299,000
 Cấy dịch màng tim  299,000
 Cấy dịch niệu đạo  299,000
 Cấy dịch vết thương  299,000
 Cấy máu  349,000
 CD4  669,000
 CEA  249,000
 Chất gây nghiện/nước tiểu (GC/MS)  1,050,000
 Chi phí lấy mẫu CoV-2  150,000
 Chích abces tuyến Bartholin  800,000
 Chlamydia - Lậu PCR  429,000
 Chlamydia test nhanh  129,000
 Chlamydia Trachomatis IgA-Liaison  249,000
 Chlamydia Trachomatis IgG-Liaison  249,000
 Chọc hút tế bào tuyến giáp  110,000
 Cholesterol  39,000
 Cholesterol Dịch  39,000
 Cholinesterase  99,000
 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực LIỀU THẤP( từ 64-128 dãy)  699,000
 Chụp cộng hưởng từ Tuyến yên không tương phản.  1,999,000
 Chụp cộng hưởng từ khung chậu (lấy được khớp háng hai bên)  2,699,000
 Chụp cộng hưởng từ tiền liệt tuyến không tương phản.  1,999,000
 Chụp CT đến 32 dãycó thuốc cản quang (thái dương) (50ml)  1,409,000
 Chụp Xquang 2 răng  90,000
 Chụp Xquang 3 răng  130,000
 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2  179,000
 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng  179,000
 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng KTS  179,000
 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)  99,000
 Chụp Xquang khớp khuỷu tay phải thẳng, nghiêng hoặc chếch  179,000
 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch  99,000
 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên  99,000
 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV KTS)  599,000
 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng  239,000
 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng  179,000
 Chuyên gia DSCT dưới hướng dẫn siêu âm  2,000,000
 Chuyên gia sinh thiết dưới hướng dẫn siêu âm  2,500,000
 Chuyên gia sinh thiết hướng dẫn CLVT  3,500,000
 CK- MB (miễn dịch)  119,000
 CK total  59,000
 CK-MB( T.Hóa)  119,000
 Clonorchis Sinensis IgG ( Sán lá gan nhỏ)  229,000
 Clonorchis Sinensis IgM ( Sán lá gan nhỏ)  229,000
 CMV IgG  239,000
 CMV IgM  239,000
 CMV-DNA PCR Định lương  549,000
 Công truyền máu  149,000
 Coombs trực tiếp Gelcard  119,000
 Cortisol nước tiểu 24 giờ  169,000
 Cột sống cổ (T-N) KTS  179,000
 C-Peptide  329,000
 Creatinin nước tiểu 24 giờ  39,000
 Creatinine dịch  39,000
 CRP định lượng  119,000
 CRP-hs  129,000
 CT Bụng  999,000
 CT Cột sống lưng  999,000
 CT Cột sống lưng CQ (100ml)  1,679,000
 CT Cột sống thắt lưng  999,000
 CT Cột sống thắt lưng CQ (100ml)  1,679,000
 CT Cột sống(1 đoạn)  999,000
 CT Ngực, phổi  999,000
 CT Sọ não  799,000
 CT Tiểu khung  999,000
 CT Xoang  799,000
 Cúm AB nhanh  349,000
 Cyclosporine  499,000
 CYFRA 21-1  249,000
 Cystatin C  149,000
 Đánh giá độ xơ hóa - nhiễm mỡ gan (Fibroscan)  449,000
 Dây silicon không kim K7-2602 (dây silicon dành cho PT lệ quản)  1,500,000
 Dây silicon treo mi - cơ trán  4,000,000
 D-dimer  299,000
 Dengue Fever  329,000
 Điện di huyết sắc tố(TE<12 tháng)  649,000
 Điện di huyết sắc tố:  649,000
 Điện di Protein  349,000
 Điện giải đồ (Na, K, CL)  69,000
 Điện giải đồ nước tiểu  69,000
 Điện não đồ.  229,000
 Định lượng C3  169,000
 Định lượng C4  169,000
 Định lượng chì máu (Pb)  500,000
 Định lượng CK Total  59,000
 Định lượng Cồn trong máu  139,000
 Định lượng Cortisol máu  159,000
 Định lượng Cortisol máu (16-20h)  159,000
 Định lượng Cortisol máu (7-10h)  159,000
 Định lượng Estradiol(E2) ( Thái Bình)  149,000
 Định lượng FSH  149,000
 Định lượng kháng thể kháng độc tố Bạch Hầu  739,000
 Định lượng Lactat máu  139,000
 Định lượng LH ( Thái Bình)  149,000
 Định lượng Progesteron ( Thái Bình)  149,000
 Định lượng Prolactin ( Thái Bình)  179,000
 Định lượng Testosterol ( Thái Bình)  149,000
 Định nhóm máu ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu  49,000
 Định nhóm máu hệ ABO( Kỹ thuật ống nghiệm)  79,000
 Định nhóm máu hệ RH(D) ( Kỹ thuật ống nghiệm)  69,000
 Định tính beta hCG (test nhanh)  29,000
 Định tính Protein Bence Jones  69,000
 Đo chức năng hô hấp  249,000
 Đo độ nhớt (độ quánh ) máu huyết tương  139,000
 Đo độ nhớt (độ quánh ) máu toàn phần  139,000
 Đo loãng xương 3 vị trí  329,000
 Đo lưu huyết não  129,000
 Đo thính lực  99,000
 Đột biến Core Promotor & Precore  1,299,000
 Đột biến gen BRAF  6,000,000
 Đột biến gen KRAS  6,000,000
 Đột biến gen NRAS  7,000,000
 Đột biến gen Thrombophilia (Đột biến gen đông máu hoặc đột biến gen ưa huyết khối)  2,499,000
 Đốt điện cổ tử cung (< 1 cm)  499,000
 Đốt nang Naboth cổ tử cung (≤ 2 nang)  249,000
 Double Test  469,000
 Dụng cụ cố định nội khí quản  449,000
 Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo)  7,999,000
 EBV PCR  549,000
 EBV VCA IgA  229,000
 EBV-IgG  219,000
 EBV-IgM  219,000
 Enterovirus 71 IgM (EV 71)  159,000
 Enterovirus 71-PCR  729,000
 Estradiol (E2)  149,000
 Fasciola IgG ( Sán lá gan lớn)  229,000
 Ferritin  129,000
 Fibrinogen  89,000
 Filariasis IgG ( Giun chỉ)  229,000
 Folate/Serum  199,000
 Free PSA _Total PSA  369,000
 Free Testosterone  399,000
 FREE-Beta HCG  200,000
 Fructosamine  139,000
 FSH  149,000
 FT3  109,000
 FT4  109,000
 Gamma latex định lượng  89,000
 GGT  49,000
 Giải trình tự gene perforin 1 (PRF1)  11,099,000
 Giang mai (RPR) 79,000 
 Giang mai Syphilis TP  59,000
 Globulin  29,000
 Globulin gắn hormon sinh dục  199,000
 Glucose dịch  39,000
 Glucose máu (TN)  39,000
 Glucose máu mao mạch  29,000
 Glucose Nước tiểu 24 h  39,000
 Gnathostoma IgG (Giun đầu gai )  229,000
 Gọt giác mạc đơn thuần  4,999,000
 H.pylori IgG định lượng  149,000
 H.pylori IgM định lượng  149,000
 H.pylori total  79,000
 Hạch đồ/ U đồ  109,000
 HAVAb IgM  189,000
 HbA1c  149,000
 HBcAb Cobas  130,000
 HBcAb IgM Cobas  189,000
 HBcrAg  699,000
 HBeAb Cobas  129,000
 HBeAg Cobas  119,000
 HBsAb định lượng  129,000
 HBsAg Cobas  99,000
 HBsAg định lượng  499,000
 HbsAg khẳng định  999,000
 HBV Genotype  700,000
 HBV Genotype, ĐB kháng thuốc  1,400,000
 HBV-DNA PCR (Roche TaqMan48):  1,699,000
 HBV-DNA PCR định lượng  599,000
 HCC Wako  2,099,000
 HCV Ab Cobas  239,000
 HCV Genotype  1,899,000
 HCVAg  979,000
 HCV-RNA (Roche TaqMan48)  1,799,000
 HCV-RNA Định lượng :  999,000
 HDL-Cholesterol  49,000
 HE4  499,000
 Helicobacter pylori Ag test nhanh  199,000
 HEV - IgM ( Viêm gan E)  309,000
 HIV Combi PT  199,000
 HIV đo tải lượng hệ thống tự động  1,199,000
 HIV PCR  2,499,000
 HLA-B27  1,000,000
 HLA-B27 Realtime-PCR  1,559,000
 Hoạt tính tế bào NK (NKA)  4,290,000
 Homocysteine total  359,000
 Hồng cầu mạng lưới  79,000
 Hormon chống bài niệu (ADH)  349,000
 Hormon kích vỏ thượng thận (ACTH)  279,000
 Hormon sinh trưởng (GH động)  399,000
 Hormon sinh trưởng (GH tĩnh )  399,000
 Howell  50,000
 HPV High + Low risk- QIAGEN  1,099,000
 HPV High risk- QIAGEN  899,000
 HPV Low risk- QIAGEN  749,000
 HSV-1/2 IgG - Laison  229,000
 HSV-1/2 IgM - Laison  229,000
 Huyết đồ  149,000
 ICA (Kháng thể kháng tiểu đảo)  329,000
 IgA  199,000
 IgA dịch  200,000
 IgE  199,000
 IgE dịch  199,000
 IGF-1 miễn dịch  539,000
 IgG  199,000
 IgG dịch  199,000
 IL-6  400,000
 In đĩa CLVT 128D  100,000
 Influenza virus A, B, A (H1N1) test nhanh  459,000
 Insulin  139,000
 Interleukin 10  900,000
 JEV IGG  349,000
 JEV IGM  349,000
 Kẽm (AAS/ICP-MS)  439,000
 Kéo dài cân cơ nâng mi  18,999,000
 Kéo dài cân cơ nâng mi  17,000,000
 Khả năng gắn sắt không bão hòa (UIBC)  199,000
 Khám nam khoa  99,000
 Khám nhi ngoài giờ  250,000
 Khám sàng lọc CoV-2  499,000
 Kháng sinh đồ  70,000
 Kháng thể kháng tiểu cầu  4,099,000
 Khâu phục hồi vết rách âm đạo  1,500,000
 Khâu vết thương PM nông dài < 5cm  599,000
 Khâu vết thương PM nông dài > 5cm  799,000
 Khâu vết thương PM sâu dài > 5cm  1,099,000
 KHC từ 200ml máu toàn phần  1,850,000
 Khí dung ngoài giờ  100,000
 KST sốt rét giọt máu  89,000
 LA (kháng đông Lupus)  749,000
 Laser Co2 điều trị u mi  2,599,000
 Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt  220,000
 Lấy dị vật họng  199,000
 Lấy dị vật kết mạc  170,000
 Lấy dị vật mũi  199,000
 Lấy dị vật tai  199,000
 LDH  39,000
 LDH Dịch  39,000
 LDL-Cholesterol.  49,000
 Leptospira IgM test  199,000
 LH  149,000
 Lipase  109,000
 Magnesium  109,000
 Magnesium NT  100,000
 Máu chảy - Máu đông  29,000
 Máu lắng (máy tự động)  49,000
 Máy LONGO - HEM/Covidien/Mỹ  12,999,000
 Measles (Sởi)- IgM (chi nhánh)  170,000
 Measles PCR (Sởi PCR)  800,000
 Microalbumin niệu  99,000
Microalbumin nước tiểu 24h  99,000
 MTB TRC ready  1,599,000
 MTBC/NTM Realtime PCR  1,149,000
 Mumps IgG miễn dịch  299,000
 Mumps IgM miễn dịch  299,000
 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA  1,499,000
 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng (MGIT)  899,000
 Myoglobin  199,000
 Ngày điều trị hồi sức tích cực  800,000
 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu  600,000
 Ngày giường bệnh loại 1  499,000
 Ngày giường bệnh loại 1 (PVI)  400,000
 Ngày giường bệnh loại 1(ban ngày)  399,000
 Ngày giường bệnh loại 2  399,000
 Ngày giường bệnh loại 2 (PVI)  300,000
 Ngày giường bệnh loại 2 khép kín  599,000
 Ngày giường bệnh loại 2 khép kín BV  599,000
 Ngày giường bệnh loại 2(sáng/chiều)  199,000
 Ngày giường Ngoại khoa loại 2  1,299,000
 Ngày giường Ngoại khoa loại 3  999,000
 Nghiệm pháp Coombs.  199,000
 Nghiệm pháp DN Glucose tận nơi  319,000
 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 75g  159,000
 Nhận xét  00
 Nhét bấc mũi trước cầm máu  70,000
 Nhiệt kế thủy ngân  15,000
 Nhóm máu Gelcard  145,000
 Nhuộm hóa mô miễn dịch một dấu ấn  899,000
 Nội soi cổ tử cung  249,000
 Nội Soi Đại Tràng Gây Mê  1,200,000
 Nội soi đại tràng sigma can thiệp - cắt polyp <1cm  1,699,000
 Nội soi đại tràng sigma can thiệp - cắt polyp >1cm  2,099,000
 Nội soi đại tràng sigma can thiệp - kẹp clip  1,099,000
 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết  599,000
 Nội soi đại trực tràng  699,000
 Nội soi đại trực tràng can thiệp - cắt polyp <1cm  2,099,000
 Nội soi đại trực tràng can thiệp - cắt polyp >1cm  2,399,000
 Nội soi đại trực tràng can thiệp - kẹp clip  1,499,000
 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết  899,000
 Nội soi tai mũi họng  199,000
 Nội soi tai mũi họng ống cứng ngoài giờ  300,000
 Nội soi tai mũi họng ống mềm ngoài giờ  400,000
 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng  449,000
 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - cắt polyp <1 cm  1,599,000
 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - cắt polyp >1 cm  2,099,000
 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - kẹp clip  999,000
 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - thắt tĩnh mạch thực quản  799,000
 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - tiêm cầm máu  1,599,000
 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết  599,000
 Nội soi trực tràng  399,000
 Nội soi trực tràng có sinh thiết  599,000
 Nội soi trực tràng can thiệp - cắt polyp <1cm  1,599,000
 Nội soi trực tràng can thiệp - cắt polyp >1cm  2,099,000
 Nội soi trực tràng can thiệp - kẹp clip  999,000
 Nong cổ tử cung do bế sản dịch  400,000
 Nong niệu đạo (bao gồm cả sonde)  300,000
 NSE  249,000
 NTM (Nontuberculosis Mycobacteria) định danh LPA  1,599,000
 NT-proBNP  599,000
 Osteocalcin  199,000
 Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Ký sinh trùng  2,299,000
 Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Vi khuẩn 1  2,299,000
 Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Vi khuẩn 2  2,299,000
 Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Virus  2,999,000
 Panel tác nhân vi khuẩn gây viêm đường hô hấp  1,599,000
 Panel tác nhân virus gây viêm đường hô hấp  1,599,000
 PAPP-A  200,000
 Paragonimus (IgG) (Sán lá phổi)  229,000
 Parathyorid hormon (PTH)  279,000
 PCR dịch tìm lao  349,000
 PEPSINOGEN  499,000
 PEPSINOGEN I  299,000
 Phân tích thành phần sỏi  129,000
 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng Globulin người( Kỹ thuật Scagel/Gelcard trên máy tự động)  159,000
 Phản ứng hòa hợp tại giường  69,000
 Phản ứng hòa hợp tại giường KTC, HT  69,000
 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22oC ( Kỹ thuật Scagel/ Gelcard trên máy tự động)  139,000
 Phát hiện gen trên NST giới tính Y  3,499,000
 Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK < 3cm  2,999,000
 Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK >5 cm  5,999,000
 Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK 3-5 cm  4,999,000
 Phẫu thuật cắt cơ Muller  4,999,000
 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn  6,499,000
 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu)  9,999,000
 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản  6,499,000
 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép (1 mắt)  6,999,000
 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép (2 mắt)  10,999,000
 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein (Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu)"  14,490,000
 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 8(Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu)  14,999,000
 Phẫu thuật đóng lỗ rò đường lệ  3,499,000
 Phẫu thuật lác thông thường (1 mắt)  7,999,000
 Phẫu thuật lác thông thường (2 mắt)  11,999,000
 Phẫu thuật LONGO (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)  9,999,000
 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ  4,999,000
 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ (1 mắt)  3,499,000
 Phẫu thuật nâng cung mày (02 mắt)  14,999,000
 Phẫu thuật nâng cung mày (1 mắt)  8,999,000
 Phẫu thuật nâng cung mày kết hợp tạo nếp mí (1 mắt)  9,999,000
 Phẫu thuật nâng cung mày kết hợp tạo nếp mí (2 mắt)  17,999,000
 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa  14,999,000
 Phẫu thuật quặm (1 mi)  4,599,000
 Phẫu thuật quặm (2 mi)  5,599,000
 Phẫu thuật quặm (3 mi)  6,599,000
 Phẫu thuật quặm (4 mi)  7,599,000
 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản  9,999,000
 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi (1 mắt)  8,999,000
 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi (2 mắt)  14,999,000
 Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ đùi, …) điều trị sụp mi (1 mắt)  9,999,000
 Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ đùi, …) điều trị sụp mi (2 mắt)  13,999,000
 Phẫu thuật u vú gây mê < 3cm  8,999,000
 Phẫu thuật u vú gây mê > 6cm  11,999,000
 Phẫu thuật u vú gây mê 3-6 cm  9,999,000
 Phẫu thuật u vú gây tê tại chỗ < 3cm  3,999,000
 Phẫu thuật u vú gây tê tại chỗ > 6 cm  6,999,000
 Phẫu thuật u vú gây tê tại chỗ 3-6 cm  4,999,000
 Phenol niệu  760,000
 Phosphat  109,000
 Phosphat nước tiểu 24h  109,000
 Phosphat/ nước tiểu  109,000
 PIGF  1,000,000
 Pivka II  1,199,000
 Prealbumin  119,000
 Procalcitonin (PCT)  499,000
 Progesteron  149,000
 Prolactin  179,000
 Protein dịch  39,000
 Protein máu 39,000 
 Protein niệu 24h  59,000
 Protein nước tiểu tươi  39,000
 PSA, free  199,000
 PSA, total  199,000
 PT cắt da bao quy đầu  4,499,000
 PT cắt da bao quy đầu dài và dính  4,499,000
 Realtime PCR SARS-CoV- 2  1,499,000
 Realtime PCR SARS-CoV- 2 (M1)  3,599,000
 Renin-LOAISON ( Vị thế đứng)  429,000
 Renin-LOAISON ( Vị thế nằm ngửa)  429,000
 Rotavirus test nhanh  179,000
 RPR định lượng  159,000
Rửa bàng quang (chưa hóa chất)  250,000
 Rửa mũi xoang ngoài giờ  150,000
 Rubella IgG Cobas  199,000
 Rubella IgM Cobas  199,000
 Salmonella Widal  159,000
 Sán lá phổi IgM  229,000
 Sán lá phổi IgM theo yêu cầu  390,000
 Sàng lọc sơ sinh (05 bệnh)  499,000
 Sàng lọc sơ sinh 55 chỉ tiêu  1,649,000
 Sàng lọc vi khuẩn bạch hầu  150,000
 Sắt huyết thanh  59,000
 SCC  249,000
 Schistosoma masoni IgG ( Sán máng)  229,000
 Siêu âm đầu dò âm đạo  199,000
 Siêu âm động mạch chủ bụng  229,000
 Siêu âm doppler mạch máu ngoại sọ  229,000
 Siêu âm khác  179,000
 Siêu âm khớp.  179,000
 Siêu âm mạch chi dưới phải  329,000
 Siêu âm mạch chi dưới trái  329,000
 Siêu âm mạch chi trên phải  229,000
 Siêu âm mạch chi trên trái  229,000
 Siêu âm mạch gan  229,000
 Siêu âm mạch thận  229,000
 Siêu âm nang noãn thứ cấp  229,000
 Siêu âm ổ bụng  199,000
 Siêu âm phần mềm   179,000
 Siêu âm phần phụ  139,000
 Siêu âm thai 4D  329,000
 Siêu âm thai 4D (song thai)  559,000
 Siêu âm thai doppler màu  169,000
 Siêu âm tiền liệt tuyến  139,000
 Siêu âm tim  239,000
 Siêu âm tinh hoàn  169,000
 Siêu âm tuyến giáp  169,000
 Siêu âm vú  199,000
 Sinh thiết <5cm  350,000
 Sinh thiết > 5cm  450,000
 Sinh thiết xương  450,000
 Soi Phân  199,000
 Soi tìm lỵ Amíp  59,000
 Soi trực tràng ống cứng  229,000
 Soi tươi dịch âm đạo  59,000
 Soi tươi dịch niệu đạo  59,000
 Strongyloides stercoralis IgG ( Giun lươn)  229,000
 Sửa sẹo xấu quanh mi, vá da tạo hình mi  7,999,000
 Sức bền hồng cầu  119,000
 Sức bền hồng cầu 01 ống  39,000
 T3  109,000
 Tạo hình dây hãm quy đầu dương vật  2,499,000
 Tế bào âm đạo Cell prep  399,000
 Tế bào âm đạo(Papanicolau)  319,000
 Tế bảo cổ tử cung - âm đạo (Thinprep)  639,000
 Tế bào dịch  109,000
 Tế bào dịch khớp gối phải  109,000
 Tế bào dịch khớp gối trái  109,000
 Tế bào dịch não tuỷ  109,000
 Tế bào Hargraves  99,000
 Test hồi phục phế quản  99,000
 Testosterone  149,000
 TG  299,000
 Thay băng < 30cm nhiễm trùng  299,000
 Thay băng chiều dài dưới 15cm  99,000
 Thay băng trên 15cm đến 30 cm  149,000
 Thời gian Thrombin (TT)  79,000
 Thông rửa lệ đạo người lớn 02 mắt  500,000
 Thông rửa lệ đạo trẻ em 02 mắt  700,000
 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)  2,699,000
 Thuốc nội soi đại tràng  72,000
 Thuốc nội soi đại tràng(clisma)  60,000
 Thuốc nội soi đại tràng(Fortrans)  135,000
 Thủy đậu (Varicella Zoster) LIAISON IgG  449,000
 Thủy đậu (Varicella Zoster) LIAISON IgM  449,000
 Tiền giường Ngoại khoa (ban ngày)  599,000
 Tiền giường nội -khoa ngoại  599,000
 Tìm cặn dư trong phân 59,000 
 Tìm hồng cầu có chấm ưa base  79,000
 Tìm nấm trong phân  59,000
 Tinh dịch đồ:  299,000
 Tổng phân tích máu (động vật)  49,000
 Tổng phân tích máu 18 chỉ số:  49,000
 Tổng phân tích máu 25 chỉ số:  69,000
 Tổng phân tích máu 32 chỉ số :  129,000
 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy bán tự động)  39,000
 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)  49,000
 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser ( XN 1000 – Symex)  129,000
 Toxocara IgG ( Giun đũa chó, mèo)  229,000
 Toxoplasma gondii IgG  199,000
 Toxoplasma gondii IgM  199,000
 TPHA định lượng  369,000
 TPHA định tính  99,000
 TPPA định tính  99,000
 Trả kết quả tại nhà  10,000
 TRAb (TSH Receptor Antibody)  579,000
 Tranferrin  149,000
 Trích tắc tuyến mồ hôi  99,000
 Triglyceride  39,000
 Triglyceride Dịch  39,000
 Triple test  499,000
 Troponin T high sensitive  149,000
 TSH  129,000
 UE3  199,000
 Ure dịch  39,000
 Ure máu  39,000
 Ure nước tiểu 24h  39,000
 Urea nước tiểu tươi  39,000
 Uric acid dịch  49,000
 Uric acid máu  49,000
 Uric acid nước tiểu  49,000
 Uric acid nước tiểu 24h  49,000
 UROSCan  1,899,000
 Vận chuyển bệnh nhân < 5 km  499,000
 Vận chuyểnbệnh nhân ≤ 10 km  400,000
 Vật liệu cầm máu giường túi mật - sugrycel  499,000
 Vi khuẩn Bạch hầu Real-time PCR  1,199,000
 Vi nấm soi tươi  59,000
 Virus dại định tính và bán định lượng kháng thể  719,000
 Virus dại định tính và định lượng kháng thể  1,699,000
 Virus Dại Real-time PCR  2,999,000
 Vitamin A  459,000
 Vitamin B12  199,000
 Vitamin D (LC/MS/MS)  709,000
 Vitamin E  549,000
 X quang cổ tay phải (T-N) KTS  179,000
 X quang cổ tay trái (T-N) KTS  179,000
 X quang Dạ dày KTS  339,000
 X quang khớp gối phải (T-N) KTS  179,000
 X quang khớp gối trái (T-N) KTS  179,000
 X quang khớp háng phải KTS  179,000
 X quang khớp háng trái KTS  179,000
 X quang khớp vai phải KTS  179,000
 X quang khớp vai trái KTS  179,000
 X quang khuỷu tay phải (T-N) KTS  179,000
 X quang khuỷu tay trái (T-N) KTS  179,000
 X quang ổ bụng không chuẩn bị KTS  99,000
 X quang phổi đỉnh ưỡn KTS  99,000
 X quang Tử Cung Vòi Trứng KTS  799,000
 X quang xương đùi phải (T-N)  179,000
 X quang xương đùi trái (T-N) KTS  179,000
 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Gelcard)  125,000
 Xác định kháng nguyên H của hệ nhóm máu H (kỹ thuật ống nghiệm)  99,000
 Xác định yếu tố vi lượng kẽm  209,000
 Xét nghiệm đột biến gen gây bệnh thiếu men G6PD (14 đột biến)  4,499,000
 Xét nghiệm đột biến gen gây bệnh thiếu men G6PD (8 đột biến)  1,799,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ 11 loại ung thư di truyền  8,999,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ trên 20 loại ung thư di truyền  13,899,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư buồng trứng di truyền  4,899,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư da  2,169,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư dạ dày di truyền  4,899,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư đại trực tràng di truyền  4,899,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư nội mạc tử cung di truyền"  4,899,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư thận di truyền  4,899,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư tụy di truyền  4,899,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt & thận  4,899,000
 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt di truyền  4,899,000
 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (Bằng máy tự động)  49,000
 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (Bằng phương pháp thủ công)  49,000
 Xét nghiệm thủy ngân trong nước tiểu  820,000
 Xquang bàn chân phải(T-N)KTS  179,000
 Xquang bàn chân trái(T-N) KTS  179,000
 Xquang bàn tay trái (T-N) KTS  179,000
 Xquang cổ chân phải(T-N) KTS  179,000
 XQuang lồng ngực KTS  99,000
 Xquang phổi đỉnh ưỡn  99,000
 Xquang răng 1 phim  80,000
 Xquang V.A KTS 99,000
 Xquang xương gót phải KTS  179,000
 Xquang xương gót trái KTS  179,000
 Zika virus IgG  1,000,000
 Zika virus IgG (theo yêu cầu)  1,350,000
 Zika virus IgM  1,050,000
 Zika virus IgM (theo yêu cầu)  1,450,000
 β-CrossLaps  199,000

Hệ thống Bệnh viện Đa khoa Medlatec

Tìm chi nhánh bệnh viện

Hướng dẫn khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec và những điều cần lưu ý

Việc kiểm tra sức khỏe không chỉ dừng lại ở khám tổng quát mà còn có thể phải nằm điều trị nội trú trong trường hợp bệnh nặng. Đấy là lý do bạn cần nắm rõ chính sách bảo hiểm y tế cũng như quy trình, những thủ tục cần chuẩn bị khi khám chữa bệnh BHYT tại bệnh viện Medlate. 

Chính sách bảo hiểm y tế của Medlatec

Tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec, tất cả khách hàng có thẻ BHYT trên toàn quốc, không phân biệt nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, đều được hưởng quyền lợi đúng tuyến khi khám chữa bệnh ngoại trú hay điều trị nội trú.

Quyền lợi đặc biệt dành cho khách hàng khám BHYT tại bệnh viện Medlatec

  • Miễn phí 100% phần chênh giá khám bệnh và các chính sách ưu đãi khác (nếu có).
  • Được quản lý hồ sơ theo đề án của Bệnh viện MEDLATEC nếu mắc các bệnh mạnh tính như: Viêm gan B, Đái tháo đường, Tăng huyết áp, Basedow, Bệnh hô hấp…
  • Được giảm trừ lên tới 100% chi phí khám chữa bệnh khi sử dụng đồng thời thẻ BHYT và thẻ bảo hiểm sức khỏe (bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ).
  • Thanh toán đúng tuyến với mọi loại thẻ BHYT. Khách hàng chỉ phải đóng phần cùng chi trả, phần chênh giá giữa giá bảo hiểm và giá bệnh viện (nếu có), và các chi phí dịch vụ khác không được bảo hiểm thanh toán.

Mức hưởng BHYT theo từng đối tượng khách hàng

- Mức hưởng 100% theo giá BHYT:

  • Người có công cách mạng
  • Trẻ em dưới 6 tuổi
  • Sĩ quan, hạ sĩ quan,.. thuộc lực lượng Công an nhân dân
  • Người thuộc hộ gia đình nghèo

- Mức hưởng 100% theo giá BHYT: Khách hàng được cấp Giấy miễn cùng chi trả

- Mức hưởng 100% theo giá BHYT: Khách hàng có tổng chi phí một lần KCB thấp hơn 15% mức lương tối thiểu

- Mức hưởng 95% theo giá BHYT:

  • Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
  • Thân nhân của người có công với cách mạng
  • Người thuộc hộ cận nghèo

- Mức hưởng 80% theo giá BHYT: Áp dụng với các đối tượng khách hàng còn lại như người lao động, học sinh - sinh viên, hộ gia đình

Quy trình khám chữa bệnh nội trú BHYT tại Medlatec

Thông thường, bệnh nhân đến khám tại các cơ sở y tế mang theo thẻ BHYT để được hưởng đúng quyền lợi của mình. Từ tháng 2/2019 Bệnh viện đa khoa MEDLATEC thực hiện thông tuyến BHYT trên toàn quốc, tức là tát cả người dân tham gia BHYT đến khám tại bệnh viện sẽ được thanh toán đúng tuyến bảo hiểm.

Bên cạnh việc được hưởng chế độ đúng tuyến trong quá trình khám thì bệnh nhân còn được hưởng quyền lợi khi điều trị nội trú tại viện, quy trình khám nội trú như sau:

 Quy trình khám chữa bệnh nội trú BHYT

Hình ảnh minh họa quy trình khám bệnh, chữa bệnh nội trú tại MEDLATEC.

Bước 1. Tiếp nhận thông tin của khách hàng và làm thủ tục nhập viện

  • Khách hàng xuất trình thẻ BHYT kèm giấy tờ tùy thân (trong vòng 24h kể từ khi nhập viện)
  • Đối chiếu thông tin khách hàng trên thẻ BHYT với giấy tờ tùy thân để đăng ký vào phòng Bác sỹ khám
  • Hướng dẫn khách hàng thủ tục vào viện, BHYT, đóng tạm ứng

Bước 2. Tiếp nhận người bệnh tại giường. Bác sĩ khám và ra y lệnh điều trị.

  • Bác sỹ nhận định, đánh giá toàn trạng khách hàng, thực hiện khám và ra y lệnh điều trị
  • Hướng dẫn  khách hàng và người nhà về thủ tục nhập viện

Bước 3. Khách hàng/ người nhà tạm ứng tiền nhập viện nội trú.

  • Căn cứ vào chi phí các dịch vụ kỹ thuật Bác sỹ chỉ định, khách hàng đóng các mức tạm ứng tương ứng
  • Cán bộ thu ngân giải thích rõ về chế độ, quyền lợi cũng như chính sách BHYT tại MEDLATEC dành cho khách hàng.

Bước 4. Tiến hành lập kế hoạch chăm sóc, thực hiện theo y lệnh của Bác sỹ, theo dõi khách hàng trong quá trình điều trị

  • Điều dưỡng chăm sóc tiến hành lập kế hoạch chăm sóc, thực hiện, đánh giá và điều chỉnh kế hoạc khi cần
  • Thực hiện theo y lệnh của Bác sỹ
  • Hàng ngày Bác sỹ điều trị theo dõi diễn biến bệnh, ra y lệnh bổ sung (nếu cần)

Bước 5: Chuẩn bị cho người bệnh ra viện khi tình trạng khách hàng đã ổn định.

  • Khi tình trạng khách hàng đã ổn định, Điều dưỡng chăm sóc thông báo cho khách hàng về thời gian ra viện, các thủ tục cần hoàn tất;
  • Bác sỹ thực y lệnh cần thiết khác (kê đơn, hẹn tái khám,...);
  • Hướng dẫn khách hàng cách tự chăm sóc và theo dõi tại nhà.

Bước 6.  Khách hàng ra viện

Khách hàng làm thủ tục thanh toán ra viện và nhận lại thẻ BHT, giấy tờ tùy thân và lĩnh thuốc tại quầy dược (nếu có).

Quy trình khám bệnh chữa bệnh ngoại trú BHYT tại Medlatec

Ngoài việc được hưởng chế độ BHYT đúng tuyến khi đi khám, bệnh nhân còn được hỗ trợ khi điều trị ngoại trú tại bệnh viện. Cụ thể quy trình khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú tại Medlatec như sau:

Quy trình khám bệnh ngoại trú tại Medlatec

Hình ảnh minh họa Quy trình khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú tại Medlatec.

Bước 1: Khách hàng đăng ký khám và xuất trình thẻ BHYT kèm giấy tờ tùy thân

  • Khách hàng xuất trình thẻ BHYT kèm giấy tờ tùy thân tới Cán bộ đăng ký
  • Cán bộ đăng ký đối chiếu thông tin trên thẻ với giấy tờ tùy thân và đăng ký và phòng Bác sỹ khám

Bước 2: Bác sĩ khám, chẩn đoán cho chỉ định dịch vụ hoặc đơn thuốc (nếu có)

  • Khách hàng được Bác sỹ thăm khám, Chẩn đoán sơ bộ và cho chỉ định cận lâm sàng (nếu cần thiết) hoặc kê đơn thuốc.
  • Điều dưỡng thông báo, giải thích cho khách hàng về chế độ, quyền lợi được hưởng khi khám BHYT và số tiền cùng chi trả.

Bước 3: Khách hàng đóng phí tại Quầy thu ngân (đóng tạm thu) hoặc thanh toán ra viện ra

  • Khách hàng đóng tạm thu tiền khám và dịch vụ kỹ thuật;
  • Khách hàng thực hiện thanh toán ra viện trong trường hợp khách hàng không làm các dịch vụ cận lâm sàng, đã được bác sỹ kê đơn thuốc.

Bước 4: Khách hàng thực hiện các dịch vụ y tế theo chỉ định của Bác sỹ

Căn cứ vào chỉ định của Bác sỹ, khách hàng thực hiện lấy mẫu xét nghiệm, chụp Xquang, siêu âm,…

Bước 5: Khách hàng được Bác sỹ chẩn đoán xác định, tư vấn hướng điều trị

Sau khi có đủ các kết quả dịch vụ, khách hàng quay lại Phòng Bác sỹ để được tư vấn kết quả, chế độ sinh hoạt, chẩn đoán xác định và kê đơn điều trị (nếu có).

Bước 6: Khách hàng thanh toán ra viện và lĩnh thuốc tại nhà thuốc Bệnh viện

  • Cán bộ thu ngân giải thích cho khách hàng về quyền lợi, các chính sách ưu đãi dành cho khách hàng BHYT làm thủ tục thanh toán ra viện cho khách hàng;
  • Khách hàng hoàn tất ký các chứng từ liên quan và nhận lại thẻ BHYT, giấy tờ tùy thân;
  • Khách hàng nhận thuốc tại Quầy thuốc Bệnh viện.

Quy trình khám bảo lãnh viện phí tại Medlatec

Tổng thời gian thực hiện từ khi bệnh viện xác nhận thông tin đến khi hoàn tất thủ tục thanh toán bảo lãnh với công ty bảo hiểm chỉ từ 15 - 30 phút. Quy trình gồm các bước như sau:

  • Bước 1: Khách hàng xuất trình thẻ bảo hiểm sức khỏe và Giấy tờ tùy thân khi đăng ký khám
  • Bước 2: Bệnh viện xác nhận thông tin bảo hiểm của khách hàng với Công ty Bảo hiểm
  • Bước 3: Khách hàng thanh toán viện phí nếu tổng chi phí khám chữa bệnh vượt quá hạn mức chi phí bảo hiểm chấp nhận thanh toán
  • Bước 4: Khách hàng ký xác nhận các giấy tờ liên quan để Bệnh viện hoàn thiện Hồ sơ bảo lãnh và yêu cầu trả tiền bảo hiểm gửi Công ty bảo hiểm.

Lưu ý: Đối với bệnh nhân nội trú, khi nhập viện, Medlatec sẽ yêu cầu khách hàng tạm ứng theo quy định và số tiền này sẽ được hoàn trả khi khách hàng làm thủ tục ra viện.

Những lưu ý khi khám chữa bệnh tại bệnh viện Medlatec

- Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ: thẻ bảo hiểm y tế còn giá trị sử dụng và các giấy tờ tùy thân khác có ảnh được công nhận hợp lệ như chứng minh nhân dân, hộ chiếu,… Với người bệnh dưới 6 tuổi cần xuất trình thẻ bảo hiểm y tế còn giá trị và giấy khai sinh hoặc bản sao giấy khai sinh. Với trường hợp người tham gia bảo hiểm y tế nhưng chưa có thể hoặc đang chờ để cấp thẻ thì phải xuất trình giấy hẹn và các giấy tờ tùy thân khác.

- Thực hiện việc khám chữa bệnh theo đúng quy trình áp dụng cho từng trường hợp cụ thể

- Những trường hợp bệnh nhân cần lấy máu xét nghiệm, nội soi dạ dày, đại tràng... lưu ý không ăn sáng, uống các chất kích thích như rượu, bia, cà phê... trước khi thực hiện để đảm bảo kết quả thăm khám chính xác nhất.

Để biết thêm chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ:

Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC

Địa chỉ: 42 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội

Tổng đài: 1900 56 56 56

Website: www.medlatec.vn * Email: info@medlatec.vn

Câu hỏi thường gặp khi khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec

Bệnh viện Medlatec có khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 không?

Hiện tại, Medlatec có hai cơ sở thực hiện khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 đó là:

  • Cơ sở 1: Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC tại 42 - 44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội.
  • Cơ sở 2: Phòng khám Đa khoa MEDLATEC Tây Hồ tại 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội.

Cơ sở nào của bệnh viện Medlatec thực hiện thăm khám bảo hiểm y tế?

Hiện nay, MEDLATEC áp dụng thanh toán bảo hiểm y tế tại 2 địa điểm ở Hà Nội là:

  • Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC: Số 42 - 44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội.
  • Phòng khám Đa khoa MEDLATEC: Số 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội.

Bệnh viện Đa khoa Medlatec có chấp nhận BHYT trái tuyến không?

Bệnh viện Medlatec là một trong số những bệnh viện Đa khoa tư nhân ký hợp đồng với cơ quan bảo hiểm, chấp nhận thanh toán bảo hiểm y tế trái tuyến. Đến khám bảo hiểm y tế trái tuyến tại Medlatec, bệnh nhân sẽ được hưởng mức hỗ trợ thanh toán theo đúng quy định của pháp luật mà không cần làm thêm các thủ tục rắc rối. Đặc biệt, bệnh viện mở cửa tiếp nhận khám bảo hiểm y tế trái tuyến trong tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7, chủ nhật, lễ, tết,…

Bệnh viện Medlatec có tốt không?

Bệnh viện Đa khoa Medlatec được đánh giá là 1 trong những bệnh viện chất lượng và đáng tin cậy. Đây là bệnh viện:

  • Bệnh viện đa khoa có nhiều năm kinh nghiệm.
  • Đội ngũ giáo sư, bác sĩ đầu ngành
  • Cơ sở vật chất hiện đại
  • Áp dụng thanh toán bảo hiểm y tế lên tới 100%
  • Quy trình khám chữa bệnh nhanh chóng
  • Chi phí khám chữa bệnh hợp lý.

Thẻ bảo hiểm PVI có được chấp nhận tại Bệnh viện Medlatec không?

Bệnh viện Đa khoa Medlatec đã hợp tác Công ty Bảo hiểm Dầu khí - PVI, do vậy, bạn hoàn toàn có thể sử dụng thẻ Bảo hiểm PVI để được bảo lãnh viện phí trực tiếp khi khám, chữa bệnh nội trú/ngoại trú tại Medlatec.

Khám bảo hiểm y tế trái tuyến tại Medlatec được chi trả bao nhiêu?

Bệnh nhân khám - chữa bệnh tại Medlatec sẽ được hưởng mức hỗ trợ thanh toán theo đúng quy định của pháp luật. Cụ thể:

  • Hỗ trợ chi trả 40% chi phí điều trị nội trú khi khám chữa bệnh tại bệnh viện tuyến trung ương.
  • Hỗ trợ chi trả 60% chi phí điều trị nội trú tại bệnh viện tuyến tỉnh đến ngày 31/12/2020; hỗ trợ 100% chi phí điều trị nội trú từ ngày 01/01/2021 trong phạm vi cả nước.
  • Hỗ trợ chi trả 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện tuyến huyện từ ngày 01/01/2016 (trước đó là 70% chi phí khám bệnh, chữa bệnh)
Phạm Gia Hoà

Đăng Ký Tư Vấn Bảo Hiểm

Đánh Giá & Bình Luận

Đánh giá về bệnh viện này



Viết bình luận

Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.

Gửi Nhận Xét
nhận xét
Sắp xếp : Mới nhất

Sản phẩm có thẻ bảo lãnh viện phí tại Medlatec

back to top
tìm sản phẩm phù hợp Tìm sản phẩm phù hợp
1900636232 1900 636 232
chat Chat ngay
HOTLINE: 1900 636 232